Choose the best answer.
I enjoy _____ badminton after school.
doing
playing
seeing
going
Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì), play badminton (chơi cầu lông)
Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì), play badminton (chơi cầu lông)
Play: chơi
Do: làm
See: nhìn
Go: đi
=> I enjoy playing badminton after school.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông sau giờ học.
Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề