Choose the best answer.
I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
expensively
cost
costly
expensiveness
- how + adj + S+ to be => vị trí cần điền là 1 tính từ
expensively (adv): một cách tốn kém
cost (n): giá cả
costly (adj): tốn kém, đắt tiền
expensiveness (n): sự tốn kém
Sau động từ "find - found" và "how" cần 1 tính từ.
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.