Đề bài

Cho hai số thực x,y thỏa mãn x2+y24x+6y+4+y2+6y+10=6+4xx2. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=|x2+y2a|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10] của tham số a để M2m?

  • A.

    17.

  • B.

    16.

  • C.

    15.

  • D.

    18.

Phương pháp giải

Biến đổi đẳng thức đã cho để đưa về dạng phương trình đường tròn (C) tâm I bán kính R.

Từ đó ta đưa bài toán về dạng bài tìm M(x;y)(C) để |OMa| lớn nhất hoặc  nhỏ nhất.

Xét các trường hợp xảy ra để tìm a.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có x2+y24x+6y+4+y2+6y+10=6+4xx2

x2+y24x+6y+4+y2+6y+106+4xx2=0x2+y24x+6y+4+(y2+6y+106+4xx2)(y2+6y+10+6+4xx2)y2+6y+10+6+4xx2=0

x2+y24x+6y+4+y2+6y+1064x+x2y2+6y+10+6+4xx2=0x2+y24x+6y+4+x2+y24x+6y+4y2+6y+10+6+4xx2=0

(x2+y24x+6y+4)(1+1y2+6y+10+6+4xx2)=0

x2+y24x+6y+4=0  (vì 1+1y2+6y+10+6+4xx2>0 )

(x2)2+(y+3)2=9

Phương trình (x2)2+(y+3)2=9 là phương trình đường tròn (C) tâm I(2;3) và bán kính R=3.

Gọi N(x;y)(C) ta suy ra ON=x2+y2 suy ra T=|ONa|

Gọi A,B là giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng OI.

Khi đó OA=OIR=133  và OB=OI+R=13+3

Suy ra 133x2+y213+3

 TH1: Nếu 133a13+3 thì |x2+y2a|0minT=0M2ma{1;2;3;4;5;6}

TH2: Nếu a<133a<13 nên |13+3a|>|133a|, do đó M=|13+3a|;m=|133a|

M2m|13+3a|2|133a|

(13+3a)2(21362a)20139a131a{5;4;3;2;1;0}

TH3: Nếu a>13+3a>13 nên |13+3a|<|133a|, do đó m=|13+3a|;M=|133a|

M2m|133a|2|13+3a|

(133a)2(213+62a)2013+1a13+9a{7;8;9;10}

Vậy có 16 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn [π2;π3] lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên [1;3]M=2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số f(x) xác định trên [0;2] và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+cosx trên đoạn [0;1] là :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có limx+f(x)=+;limxf(x)= , khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+4x1 trên khoảng (1;+). Tìm m?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x35x2+3x1 trên đoạn [2;4]

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=x55x4+5x3+1 trên đoạn [1;2]

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=68xx2+1 trên tập xác định của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [1;2] lần lượt là Mm. Khi đó giá trị của M.m là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số y=x+1x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;+) là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số y=2mx+1mx. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [2;3] bằng 13 khi m bằng:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số y=x33mx2+6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;3] bằng 2 khi:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho các số thực x,y thỏa mãn (x4)2+(y4)2+2xy Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A = {x^3} + {y^3} + 3\left( {xy - 1} \right)\left( {x + y - 2} \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Có bao nhiêu số nguyên m \in \left[ { - 5;5} \right] để \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 2.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho f\left( x \right) mà đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên

Bất phương trình f\left( x \right) > \sin \dfrac{{\pi x}}{2} + m nghiệm đúng với mọi x \in \left[ { - 1;3} \right] khi và chỉ khi:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R}, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f\left( x \right) trên đoạn \left[ { - 2;2} \right].

Xem lời giải >>