Đề bài

Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC . Gọi E là giao điểm của CMDN .  So sánh AEDM.

  • A.

    AM=32AE

  • B.

    DM<AE

  • C.

    DM=AE

  • D.

    DM>AE

Phương pháp giải

Bước 1: Đưa các điểm đã cho về các đỉnh của tam giác vuông.

Bước 2: Tìm đường tròn đi qua bốn đỉnh A,D,E,M.

Bước 3: Sử dụng liên hệ giữa dây và đường kính.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+) Ta có ^CDN=^ECN (vì cùng phụ với ^CNE) nên ^CNE+^ECN=^CNE+^CDN=90 suy ra ^CEN=90CMDN

+) Gọi I là trung điểm của DM.

Xét tam giác vuông ADM ta có AI=ID=IM=DM2. Xét tam giác vuông DEM ta có EI=ID=IM=DM2

Nên EI=ID=IM=IA=DM2

Do đó bốn điểm A,D,E,M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R=DM2.

Xét (I;DM2)DM là đường kính  và AE là dây không đi qua tâm nên DM>AE.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm thì với dây ấy”. Điền vào dấu ... cụm từ thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho đường tròn (O) có bán kính R=5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB3cm. Tính độ dài dây AB.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho đường tròn (O;R)có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA=2cm;IB=4cm . Tổng khoảng cách từ tâm O dây AB,CD

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho đường tròn (O;R)có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. BiếtAB=16cm;CD=12cm;MC=2cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB=14cm;CD=12cm;MC=2cm. Bán kính R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho nửa đường tròn (O),  đường kính AB và một dây CD. Kẻ AEBF vuông góc với CD lần lượt tại EF . So sánh độ dài CEDF .

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đường tròn (O), đường kính AB. Kẻ hai dây ACBD song song. So sánh độ dài ACBD .

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho đường tròn (O), dây cung ABCD với CD<AB. Giao điểm K của các đường thẳng ABCD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O;OK), đường tròn này cắt KAKC lần lượt tại MN . So sánh KMKN.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho đường tròn (O;10cm). Dây ABCD song song, có độ dài lần lượt là 16cm12cm .Tính khoảng cách giữa hai dây.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE.  So sánh BCDE .

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB=14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa OB. Độ dài HA

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD=16cm;MH=4cm. Bán kính R bằng

Xem lời giải >>