Đề bài

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}\) ta được:

  • A.

    \(A = 3\)

  • B.

    \(A = \sqrt 3 \)

  • C.

    \(A = 6\)

  • D.

    \(A = 27\)

Phương pháp giải

- Lập phương hai vế rồi sử dụng hằng đẳng thức \({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} = {a^3} + {b^3} + 3ab\left( {a + b} \right)\)

- Tách hạng tử để xuất hiện nhân tử chung, đưa về phương trình tích để tìm \(A.\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(A = \sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}\)

Suy ra: \({A^3} = {\left( {\sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}} \right)^3} \)\(= {\left( {\sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }}} \right)^3} + {\left( {\sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}} \right)^3} + 3\sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }}.\sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}\left( {\sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}} \right)\)

\( = 9 + 4\sqrt 5  + 9 - 4\sqrt 5  + 3.\sqrt[3]{{\left( {9 + 4\sqrt 5 } \right)\left( {9 - 4\sqrt 5 } \right)}}.A\)  (vì \(A = \sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}\))

\( = 18 + 3\sqrt[3]{{{9^2} - {{\left( {4\sqrt 5 } \right)}^2}}}.A\)\( = 18 + 3A\)

Hay \({A^3} = 3A + 18 \Leftrightarrow {A^3} - 3A - 18 = 0 \)\(\Leftrightarrow {A^3} - 27 - 3A + 9 = 0\)

\( \Leftrightarrow \left( {A - 3} \right)\left( {{A^2} + 3A + 9} \right) - 3\left( {A - 3} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left( {A - 3} \right)\left( {{A^2} + 3A + 6} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A - 3 = 0\\{A^2} + 3A + 6 = 0\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A = 3\\{\left( {A + \dfrac{3}{2}} \right)^2} + \dfrac{{15}}{4} = 0\left( {VN} \right)\end{array} \right.\)

Vậy \(A = 3.\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn khẳng định đúng, với $a \ne 0$ ta có

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{{\dfrac{{ - 27}}{{512}}{a^3}}} + \sqrt[3]{{64{a^3}}} - \dfrac{1}{3}\sqrt[3]{{1000{a^3}}}\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức $B = \sqrt[3]{{17\sqrt 5  + 38}} - \sqrt[3]{{17\sqrt 5  - 38}}$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho $A = 2\sqrt[3]{3}$ và $B = \sqrt[3]{{25}}$. Chọn khẳng định đúng.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm $x$ biết $\sqrt[3]{{2x + 1}} >  - 3$.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  $\sqrt[3]{{3 - 2x}} \le 4$.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Thu gọn biểu thức  $\sqrt[3]{{\dfrac{{343{a^3}{b^6}}}{{ - 125}}}}$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số nghiệm của phương trình  $\sqrt[3]{{2x + 1}} = 3$ là

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình  $\sqrt[3]{{3x - 2}} =  - 2$

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số nghiệm của phương trình  $\sqrt[3]{{5 + x}} - x = 5$ là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tổng các nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{12 - 2x}} + \sqrt[3]{{23 + 2x}} = 5\) là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thu gọn biểu thức  $\sqrt[3]{{{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}} - \sqrt[3]{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}$ ta được 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính \(A = \,\sqrt[3]{{2 + 10\sqrt {\dfrac{1}{{27}}} }}\, + \,\sqrt[3]{{2 - 10\sqrt {\dfrac{1}{{27}}} }}\)

Xem lời giải >>