Đề bài

Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác.

  • A.

    $2 - \sqrt 2 $

  • B.

    $2 + \sqrt 2 $

  • C.

    $\sqrt {2 - \sqrt 2 } $  

  • D.

    Đáp án khác

Phương pháp giải

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp bát giác đều

Vẽ BH ⊥ AO tại H

Tính BH, OH, AH

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông $AB^2 = AH.AE$ để tính AB

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì ABCDEFGH là bát giác đều nên góc AOB bằng \(\dfrac{{360^\circ }}{8} = 45^\circ \) và AE là đường kính của đường tròn (O) ngoại tiếp bát giác.

Vẽ BH ⊥ AO tại H thì tam giác BHO vuông cân tại H (vì có góc BOH bằng \(45^0\).

Theo định lý Pytago ta có \(B{H^2} + O{H^2} = O{B^2}\)\( \Leftrightarrow 2B{H^2} = O{B^2} \)\(\Leftrightarrow BH = \dfrac{{OB}}{{\sqrt 2 }}\)

Suy ra

$\begin{array}{l}BH = OH = \dfrac{{OB}}{{\sqrt 2 }} = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\AH = AO - OH = 1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\AE = 2AO = 2\end{array}$

Vì AE là đường kính của (O) nên ∆ ABE vuông tại B, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

$A{B^2} = AH.AE = \left( {1 - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).2 = 2 - \sqrt 2 $

$ \Rightarrow AB = \sqrt {2 - \sqrt 2 } $

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường tròn ngoại tiếp đa giác  là đường tròn 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh \(a\) có bán kính là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) . Tính số đo góc \(AOB\) .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính cạnh của hình vuông nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(\left( {O;4} \right)\)  có dây \(AC\) bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây \(BC\) bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó ( điểm \(C\) và \(A\) nằm cùng phía với \(BO\) ). Tính số đo góc \(ACB\) 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\). Gọi \(K\) là giao điểm của \(AC\) và \(BE\) . Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số $\dfrac{R}{r}$ là:

Xem lời giải >>