Đề bài

Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;2cm)

  • A.

    6cm2

  • B.

    63cm2 

  • C.

    3cm2

  • D.

    33cm2

Phương pháp giải

+ Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng 33a.

+ Sử dụng công thức tính diện tích tam giác S=ah2  với h là chiều cao ứng với cạnh đáy là a

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Gọi tam giác đều ABC nội tiếp (O;2cm) thì đường tròn (O;2cm) ngoại tiếp tam giác đều ABC.

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có bán kính bằng 33a hay 2=33a.

Suy ra a=2:33=23.

Gọi AH là đường trung tuyến của tam giác đều nên 23AH=AO=2cm suy ra AH=2:23=3cm

Diện tích tam giác ABC là:

S=12AH.BC=123.23=33(cm2)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường tròn ngoại tiếp đa giác  là đường tròn 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc AOB .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho (O;4)  có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó ( điểm CA nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của ACBE . Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số Rr là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác.

Xem lời giải >>