Đề bài

Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn \(\left( {O;2cm} \right)\)

  • A.

    \(6c{m^2}\)

  • B.

    \(6\sqrt 3 c{m^2}\) 

  • C.

    \(3c{m^2}\)

  • D.

    \(3\sqrt 3 c{m^2}\)

Phương pháp giải

+ Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng \(\frac{\sqrt 3}{3}a\).

+ Sử dụng công thức tính diện tích tam giác \(S = \dfrac{{ah}}{2}\)  với \(h\) là chiều cao ứng với cạnh đáy là \(a\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Gọi tam giác đều ABC nội tiếp \(\left( {O;2cm} \right)\) thì đường tròn \(\left( {O;2cm} \right)\) ngoại tiếp tam giác đều ABC.

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có bán kính bằng \(\frac{\sqrt 3}{3}a\) hay \(2 =\frac{\sqrt 3}{3}a\).

Suy ra \(a = 2:\frac{\sqrt 3}{3} = 2\sqrt 3\).

Gọi \(AH\) là đường trung tuyến của tam giác đều nên \(\dfrac{2}{3}AH = AO = 2cm\) suy ra \( AH = 2:\dfrac{2}{3} = 3cm\)

Diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \dfrac{1}{2}AH.BC = \dfrac{1}{2}3.2\sqrt 3  = 3\sqrt 3 \left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường tròn ngoại tiếp đa giác  là đường tròn 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh \(a\) có bán kính là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) . Tính số đo góc \(AOB\) .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính cạnh của hình vuông nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(\left( {O;4} \right)\)  có dây \(AC\) bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây \(BC\) bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó ( điểm \(C\) và \(A\) nằm cùng phía với \(BO\) ). Tính số đo góc \(ACB\) 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\). Gọi \(K\) là giao điểm của \(AC\) và \(BE\) . Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số $\dfrac{R}{r}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác.

Xem lời giải >>