🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho hệ phương trình {(x+1)(y3)=(x1)(y+3)(x3)(y+1)=(x+1)(y3) . Chọn câu đúng.

  • A.

    Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;1)

  • B.

    Hệ phương trình vô nghiệm

  • C.

    Hệ phương trình vô số nghiệm

  • D.

    Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;0)

Phương pháp giải

Đưa hệ phương trình về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải bằng phương pháp thế

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

{(x+1)(y3)=(x1)(y+3)(x3)(y+1)=(x+1)(y3)

{xy3x+y3=xy+3xy3xy+x3y3=xy3x+y3

{6x2y=04x4y=0

Từ phương trình thứ nhất, ta có: x=y

Thế vào phương trình thứ hai, ta được:

6y2y=04y=0y=0

Suy ra x = 0

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;0).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hệ phương trình {xy=53x+2y=18có nghiệm (x;y). Tích x.y

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hệ phương trình {2x7y=810x+3y=21có nghiệm (x;y). Tổng x+y

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số nghiệm của hệ phương trình {x2y=32x+2y=6

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số nghiệm của hệ phương trình {(x+1)(y1)=xy1(x3)(y3)=xy3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hệ phương trình {2x+by=1bx2ay=1. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1;2), tính ab.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai đường thẳng:

d1:mx2(3n+2)y=6d2:(3m1)x+2ny=56.

Tìm tích m.n để  hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I(2;3).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm a, b để đường thẳng y=ax+b đi qua hai điểm  M(3;5),N(1;2)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số nghiệm của hệ phương trình {1x2+12y1=22x232y1=1

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hệ phương trình {22x+y+5x+2y=5632x+y4x+2y=35.

Nếu đặt 12x+y=a;1x+2y=b ta được hệ phương trình mới là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết nghiệm của hệ phương trình {1x1y=13x+4y=5(x;y). Tính 9x+2y.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hệ phương trình {15xy7xy=94xy+9xy=5.

Nếu đặt xy=a;xy=b (với x>0;y>0) ta được hệ phương trình mới là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nghiệm của hệ phương trình {3(y5)+2(x3)=07(x4)+3(x+y1)14=0(x;y).

Tính x2+y2.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hệ phương trình {x2y=122x+3y=3. Số nghiệm của hệ phương trình là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các giá trị của mn sao cho đa thức P(x)=mx3+(m2)x2(3n5)x4n  đồng thời chia hết cho x+1x3.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hệ phương trình: {mx+4y=20x+my=10, với m là tham số.  Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm cặp giá trị (a;b) để hai hệ phương trình sau tương đương {x2y=1x+y=4(I) và   {axy=22ax+by=7(II)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm a để hệ phương trình {(a+1)x+y=a1x+(a1)y=2 có nghiệm duy nhất thỏa mãn xy=0

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nghiệm của hệ phương trình {1x2y+1+2y+11x=2xy=1 là:

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hệ phương trình: {2xy=1x2+2xyy2=7 , cặp nghiệm của hệ phương trình đã cho là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hệ phương trình {x+my=1mxy=m

Hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào giá trị của m là:

Xem lời giải >>