TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

  • Chỉ còn
  • 0

    Giờ

  • 59

    Phút

  • 25

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Cho số thực a>0a1. Hãy rút gọn biểu thức P=a13(a12a52)a14(a712a1912).

  • A.
    P=1+a.
  • B.
    P=1.
  • C.
    P=a.
  • D.
    P=1a.
Phương pháp giải

Sử dụng công thức  aα.aβ=aα+β,x2y2=(xy)(x+y).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có

P=a13(a12a52)a14(a712a1912)=a13.a12(1a5212)a14.a712(1a1912712)=a13+12(1a2)a14+712(1a)=a56(1a)(1+a)a1012(1a)=1+a(a>0,a1).

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức P=a32.3a với a>0.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Giá trị P=54.464.(32)43332 là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giá trị biểu thức P=1256.(163)2.(23)253.(52)4 là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thu gọn biểu thức P=5x23x(x>0) ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn biểu thức P=5b2b3bb(b>0) ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đơn giản biểu thức P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)(a,b>0) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức P=(ababa+ab):4abbab(a>0,b>0,ab) ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn biểu thức: C=(a13+b13)23ab:(2+3ab+3ba) ta được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 13,8, b=21, c=(12)3.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho (21)m<(21)n. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho a>1>b>0, khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu (a2)14(a2)13 thì khẳng định đúng là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho số thực a thỏa mãn (2a)34>(2a)2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức P=(265)2020(26+5)2021.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Với giá trị nào của a thì đẳng thức a.3a.4a=2425.121 đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số 9465779232 có bao nhiêu ước số nguyên dương?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu bộ ba số thực (x;y;z) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau 

 

33x2.93y2.273z2=36x.y2.z3=1

Xem lời giải >>