Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
quiet
silent
busy
aloud
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. quiet /ˈkwaɪət/ => trọng âm 1
B. silent /ˈsaɪlənt/ => trọng âm 1
C. busy /ˈbɪzi/ => trọng âm 1
D. aloud /əˈlaʊd/ => trọng âm 2
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D

interesting
exciting
relaxing
surprising
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ => trọng âm 1
B. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ => trọng âm 2
C. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ => trọng âm 2
D. surprising /səˈpraɪzɪŋ/=> trọng âm 2
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn D
simple
alive
narrow
modern
Đáp án : B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. simple /ˈsɪmpl/=> trọng âm 1
B. alive /əˈlaɪv/ => trọng âm 2
C. narrow /ˈnærəʊ/ => trọng âm 1
D. modern /ˈmɒdn/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
exhausting
amazing
listening
annoying
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ => trọng âm 2
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ => trọng âm 2
C. listening /ˈlɪs(ə)nɪŋ/ => trọng âm 1
D. annoying /əˈnɔɪɪŋ/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn D
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
backpack
contain
landscape
wireless
Đáp án : B
A. backpack /ˈbækpæk/ => trọng âm 1
B. contain /kənˈteɪn/ => trọng âm 2
C. landscape /ˈlændskeɪp/ => trọng âm 1
D. wireless /ˈwaɪələs/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
workshop
plaster
afford
cable
Đáp án : C
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ => trọng âm 1
B. plaster /ˈplɑːstə(r)/ => trọng âm 1
C. afford /əˈfɔːd/ => trọng âm 2
D. cable /ˈkeɪbl/ => trọng âm 1
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
reply
pollute
future
machine
Đáp án : C
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. reply /rɪˈplaɪ/ => trọng âm 2
B. pollute /pəˈluːt/ => trọng âm 2
C. future /ˈfjuːtʃə(r)/ => trọng âm 1
D. machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
allowing
covering
becoming
depending
Đáp án : B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. allowing /əˈlaʊɪŋ/ => trọng âm 2
B. covering /ˈkʌvərɪŋ/ => trọng âm 1
C. becoming /bɪˈkʌmɪŋ/ => trọng âm 2
D. depending /dɪˈpendɪŋ/ => trọng âm 2
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
reporting
managing
expecting
replying
Đáp án : B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. reporting /rɪˈpɔːtɪŋ/ => trọng âm 2
B. managing /ˈmænɪdʒɪŋ/ => trọng âm 1
C. expecting /ɪkˈspektɪŋ/ => trọng âm 2
D. replying /rɪˈplaɪɪŋ/ => trọng âm 2
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
delivering
encouraging
considering
happening
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. delivering /dɪˈlɪvərɪŋ/ => trọng âm 2
B. encouraging /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ => trọng âm 2
C. considering /kənˈsɪdərɪŋ/ => trọng âm 2
D. happening /ˈhæpənɪŋ/ => trọng âm 1
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:
How old are you?
Bài 2 :
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
Bài 3 :
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
Bài 4 :
Find the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Bài 5 :
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
Bài 6 :
Choose the word that differs from the others in the position of primary stress in each of the following questions.