BÃO SALE! TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 399K TẤT CẢ CÁC KHOÁ HỌC

Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12

  • Chỉ còn
  • 07

    Giờ

  • 31

    Phút

  • 44

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2a, AD = a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm AB và CD.

a) SH(ABCD).

Đúng
Sai

b) Góc giữa SC và (ABCD) là góc ^SHC.

Đúng
Sai

c) Góc phẳng nhị diện [S,AB,C] bằng 90o.

Đúng
Sai

d) Góc phẳng nhị diện [S,CD,A] bằng 45o.

Đúng
Sai
Đáp án

a) SH(ABCD).

Đúng
Sai

b) Góc giữa SC và (ABCD) là góc ^SHC.

Đúng
Sai

c) Góc phẳng nhị diện [S,AB,C] bằng 90o.

Đúng
Sai

d) Góc phẳng nhị diện [S,CD,A] bằng 45o.

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Áp dụng điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, quy tắc xác định góc nhị diện.

a) Đúng. {(SAB)(ABCD)(SAB)(ABCD)=ABSHAB,SH(SAB)SH(ABCD).

b) Sai. Hình chiếu của SC lên (ABCD) là HC nên góc ^SCH là góc giữa SC và (ABCD).

c) Đúng. (SAB)(ABC) nên số đo của góc phẳng góc nhị diện [S,AB,C] bằng 90o.

d) Sai. Ta có: CDHK (3).

Mặt khác SH(ABCD) nên CDSH.

Suy ra CD(SHK)CDSK (4).

Từ (3) và (4) suy ra ^SKH là góc phẳng nhị diện [S,CD,A].

Tam giác SAB đều cạnh 2a nên đường cao SH=2a32=a3.

Mà HK = BC = a (tính chất đường trung bình của hình chữ nhật).

Do đó tan^SKH=SHHK=a3a=3^SKH=60o.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong cửa sổ ở Hình 7.56, cánh và khung cửa là các nửa hình tròn có đường kính 80 cm, bản lề được đính ở điểm chính giữa O của các cung tròn khung và cánh cửa. Khi cửa mở, đường kính của khung và đường kính của cánh song song với nhau và cách nhau một khoảng d; khi cửa đóng, hai đường kính đó trùng nhau. Hãy tính số đo của góc nhị diện có hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa cánh, khung cửa khi d = 40 cm.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), AB = AC = a, ^BAC=1200,SA=a23. Gọi M là trung điểm của BC.

a) Chứng minh rằng ^SMA là một góc phẳng của góc nhị diện [S, BC, A].

b) Tính số đo của góc nhị diện [S, BC, A].

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a512. Tính số đo của góc nhị diện [S, BC, A].

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC). Gọi H là hình chiếu của A trên BC.

a) Chứng minh rằng (SAB)  (ABC) và (SAH) (SBC).

b) Giả sử tam giác ABC vuông tại A, ^ABC=300,AC=a,SA=a32. Tính số đo của góc nhị diện [S, BC, A].

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số đo của góc nhị diện [S, AB, C] bằng ^SBC.

B. Số đo của góc nhị diện [D, SA, B] bằng 900.

C. Số đo của góc nhị diện [S, AC, B] bằng 900.

D. Số đo của góc nhị diện [D, SA, B] bằng ^BSD.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m. Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy.

(Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Memphis Pyramid)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định và tính góc phẳng nhị diện:

a) [S,BC,O];

b) [C,SO,B].

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tứ diện đều ABCD. Vẽ hình bình hành BCED.

a) Tìm góc giữa đường thẳng AB(BCD).

b) Tim góc phẳng nhị diện [A,CD,B];[A,CD,E].

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDO là tâm của đáy và có tất cả các cạnh bằng nhau.

a) Tìm góc giữa đường thẳng SA(ABCD).

b) Tim góc phẳng nhị diện [A,SO,B];[S,AB,O].

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp cụt lục giác đều ABCDEF.ABCDEF với OO là tâm hai đáy, cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là aa2,OO=a

a) Tìm góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

b) Tìm góc phẳng nhị diện [O,AB,A];[O,AB,A].

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một con dốc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như trong Hình 9.

a) Tính số đo góc giữa đường thẳng CA và (CC'B'B).

b) Tính số đo góc nhị diện cạnh CC.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có hai cạnh đáy là 14 m và 10 m. Mặt bên tạo với đáy nhỏ thành một góc nhị diện có số đo bằng 135°. Tính số mét khối đất cần phải di chuyển ra khỏi hầm.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=4a, AD=3a. Các cạnh bên đều có độ dài 5a. Góc nhị diện [S,BC,A] có số đo là

A. 7546.

B. 7121.

C. 6831.

D. 6512.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong không gian cho hai mặt phẳng (α),(β) cắt nhau theo giao tuyến d. Hai mặt phẳng (α),(β) tạo nên bao nhiêu góc nhị diện có cạnh của góc nhị diện là đường thẳng d?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Quan sát hình ảnh một quyển sổ được mở ra (Hình 35), mỗi trang sổ gợi nên hình ảnh của một nửa mặt phẳng. Nêu đặc điểm của hai nửa mặt phẳng đó.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA(ABCD). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện:

a) [B,SA,D];

b) [B,SA,C].

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho góc nhị diện có hai mặt là hai nửa mặt phẳng (P),(Q) và cạnh của góc nhị diện là đường thẳng d.

Qua một điểm O trên đường thẳng d, ta kẻ hai tia Ox,Oy lần lượt thuộc hai nửa mặt phẳng (P),(Q) và cùng vuông góc với đường thẳng d. Góc xOy gọi là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện đã cho (Hình 38).

Giả sử góc xOy cũng là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện đã cho với O khác O (Hình 39).

Hãy so sánh số đo của hai góc xOyxOy.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

S.ABCDSA(ABCD), đáy ABCD là hình thoi cạnh aAC=a.

a) Tính số đo của góc nhị diện [B,SA,C].

b) Tính số đo của góc nhị diện [B,SA,D].

c) Biết SA=a, tính số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong Hình 42, máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo góc nhị diện đó là độ mở của màn hình máy tính. Tính độ mở của màn hình máy tính theo đơn vị độ, biết tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB=AC=30cmBC=303cm.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.

a) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABD)(ABCD).

b) Tính côsin của số đo góc nhị diện [A,BD,C].

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB)(ABCD), (SAD)(ABCD)SA=a. Tính côsin của số đo góc nhị diện [S,BD,C] và góc nhị diện [B,SC,D]

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a156. Tính số đo góc phẳng nhị diện [S,BC,A].

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC). Tam giác ABC vuông tại A, ^ABC =300, AC =a,SA =a32. Tính số đo góc phẳng nhị diện [S,BC,A].

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hình chóp S.ABCSA(ABC). Gọi I là hình chiếu của A trên đường thẳng BC, α là góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng (ABC), β là số đo của góc nhị diện [S,BC,A]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. α=90oβ

B. α=180oβ

C. α=90o+β

D. α=β

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hình chóp S.ABCSA(ABC), ABBC, SA=AB=3a, BC=4a. Gọi α, β, γ lần lượt là số đo của các góc nhị diện [B,SA,C], [A,BC,S], [A,SC,B]. Tính

a) cosα, cosβ.

b*) cosγ.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông, AC cắt BD tại O, SO(ABCD). Tất cả các cạnh của hình chóp bằng a.

a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

b) Gọi α là số đo của góc nhị diện [S,CD,A]. Tính cosα.

c) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD), β là số đo của góc nhị diện [A,d,D]. Tính cosβ.

d*) Gọi γ là số đo góc nhị diện [B,SC,D]. Tính cosγ.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hình chóp S.ABCDSA(ABCD), ABCD là hình thoi cạnh a, AC=a, SA=a2. Tính số đo của góc nhị diện [S,CD,A].

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hình chóp S.ABCDAC cắt BD tại O. Gọi α, β lần lượt là số đo của các góc nhị diện [A,SO,B][B,SO,C]. Tính α+β.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>