Đề bài

III. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What _____ Phong look like? - He is handsome.

A.

is

B.

do

C.

does

Đáp án : C

1.

- “Look” là động từ, khi thành lập câu hỏi với nó phải có một trợ động từ.

- Trợ động từ tương ứng với chủ ngữ “Phong” là “does”.

What does Phong look like? - He is handsome.

Đáp án: C

Câu 2 :

2. ______ do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.

A.

What

B.

Where

C.

Who

Đáp án : A

2.

A. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc

B. Where: ở đâu – hỏi về địa điểm

C. Who: ai – hỏi về người

Câu hỏi đang thiếu một từ để hỏi về hoạt động buổi sáng. Để hỏi về hành động, ta dùng “What”

What do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.

(Bạn làm gì vào buổi sáng? – Tớ ăn sáng và đi học.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. My mother goes _____ the shopping centre on Sundays.

A.

on

B.

at

C.

to

Đáp án : C

3.

Động từ "go" (đi) đi với giới từ "to" khi chỉ hướng đến một địa điểm.

My mother goes to the shopping centre on Sundays.

(Mẹ tôi đi đến trung tâm mua sắm vào Chủ Nhật hàng tuần.)

Đáp án: C

Câu 4 :

4. _____ do you do your homework? - In the evening.

A.

When

B.

Who

C.

Where

Đáp án : A

4.

Câu trả lời “In the evening” (Vào buổi tối) chỉ thời gian. Để hỏi về thời gian, ta dùng “When” (Khi nào).

When do you do your homework? - In the evening.

(Bạn làm bài tập về nhà khi nào? – Vào buổi tối.)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. What’s your hobby? - I like _________ to music.

A.

doing

B.

watching

C.

listening

Đáp án : C

5.

listen to music (phr. v): nghe nhạc

What’s your hobby? - I like listening to music.

(Sở thích của bạn là gì? – Tớ thích nghe nhạc.)

Đáp án: C

Phương pháp giải

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp. 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write countryside (a) or city (b).

(Viết chữ (a) vào những thứ thuộc về vùng quê hoặc (b) vào những thứ thuộc về thành phố.)

1. tall buildings __________

2. many people __________

3. a lot of trees __________

4. many fields __________

5. a lot of traffic __________

6. busy __________

7. noisy __________

8. quiet __________

 

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

float (v): trôi nổi

sink (v): chìm

air (n): không khí

light (adj): nhẹ

heavy (adj): nặng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

volcano (n): núi lửa

inside: bên trong

hole (n): cái lỗ, cái hố 

erupt (n): phun trào

lava (n): dung nham

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the word.

(Hoàn thành từ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Write the word.

(Viết từ.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write the words in the correct boxes.

(Viết các từ vào đúng ô.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look and tick or cross.

(Nhìn và đánh dấu √ hoặc X.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Write the words in the correct boxes.

(Viết các từ vào các ô đúng.)

art (mỹ thuật)

lizard (thằn lằn)

snorkel (lặn có ống thở)

art room (phòng mỹ thuật)

computer room (phòng máy tính)

surf (lướt ván)

crocodile (cá sấu)

English (tiếng Anh)

zebra (ngựa vằn)

math (toán)

schoolyard (sân trường)

swim (bơi)

school subjects 

(môn học ở trường)

school places 

(địa điểm ở trường)

beach activities 

(hoạt động trên bãi biển)

zoo animals

(động vật ở sở thú)

art

school subjects(môn học ở trường)

school places(địa điểm ở trường)

beach activities(hoạt động trên bãi biển)

zoo animals (động vật ở sở thú)

art

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

A bookcase (n): kệ sách

A rug (n): tấm thảm

A vase (n): bình hoa

A pillow (n): gối

Chopsticks (n): đũa

A dish (n): đĩa
Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Soap (n):  bánh xà phòng/ xà bông

A towel (n): khăn tắm

A toothbrush (n): bàn chải đánh răng

Toothpaste (n): kem đánh răng

Shampoo (n): dầu gội đầu

A mirror (n): gương

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Child (n): đứa trẻ.

Man (n): đàn ông (số ít) 

Woman (n): phụ nữ (số ít) 

Clap (v): vỗ tay.

Smile (n): cười.

Wave (v): vẫy tay.

Hit the ball (v): đánh bóng.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Do the puzzle.

(Giải ô chữ.)

(Giải câu đố.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

Watch a water puppet show.

Make ceramic products. 

Learn about plants and animals.

Tạm dịch: 

Xem một màn diễn múa rối nước.

Làm một các sản phẩm gốm.

Học về những loài thực vật và động vật.

Value: Students go on school trips to learn about cuture and nature. 

(Học sinh đi những chuyến đi thực tế để học hỏi về văn hóa và thiên nhiên.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.  

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Circle the correct letters and write. 

(Khoanh vào các chữ cái đúng và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Read and circle the correct word.  

(Đọc và khoanh vào từ đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Find the words and circle. Say. 

(Tìm các từ và khoanh. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Make a poster about your yesterday.

(Làm áp phích về ngày hôm qua của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Look. Read and write. 

(Nhìn tranh. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>