Đề bài

Điền dấu >, <, =

$\frac{{32}}{{15}}\,.....\,\frac{{24}}{{15}}$            

$1\,.......\,\frac{{20}}{{19}}$    

$\frac{2}{3}\,......\,\frac{2}{4}$                            

$\frac{{12}}{{14}}\,......\,\frac{3}{7}$

Phương pháp giải

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.

- So sánh hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu số, ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

$\frac{{32}}{{15}}\, > \,\frac{{24}}{{15}}$             

$1\, < \frac{{20}}{{19}}$        

$\frac{2}{3}\, > \frac{2}{4}$                        

$\frac{{12}}{{14}}\, > \,\frac{3}{7}$

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

>, <, = ?

$\frac{7}{{15}}......\frac{{11}}{{15}}$               

$\frac{5}{8}......\frac{{13}}{{24}}$                     

$\frac{{15}}{{28}}......\frac{5}{7}$                     

$\frac{{27}}{{24}}......1$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong một bài kiểm tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết $\frac{2}{3}$ giờ, Lan làm hết $\frac{3}{5}$ giờ, Minh làm bài hết $\frac{{11}}{{15}}$ giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai phân số.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

a) $\frac{1}{2}$ ;  $\frac{3}{4}$ ;  $\frac{5}{8}$

b) $\frac{2}{3}$ ;  $\frac{3}{4}$ ;  $\frac{5}{6}$ ;  $\frac{7}{{12}}$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ba bạn Thành, Tú, Phương đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong $\frac{3}{4}$ giờ; Tú đọc sách trong 1 giờ; Phương đọc sách trong $\frac{4}{3}$ giờ.

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào nhiều nhất?

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn nào ít nhất?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có hai tờ giấy hình chữ nhật bằng nhau, mỗi hình được chia thành các phần bằng nhau.

- Viết các phân số chỉ phần được tô màu ở mỗi hình.

- Dựa vào hình vẽ, so sánh hai phân số đó.

- Lớn hơn hay bé hơn?

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó .........

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{1}{2}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{5}{9}$

b) $\frac{5}{3}$ ; $\frac{1}{3}$ ; 1

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn ý trả lời đúng.

$\frac{5}{8} > \frac{{.?.}}{4}$

Số thích hợp thay vào ? là:

A. 4                            

B. 3                            

C. 2

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh các phân số.

a) $\frac{2}{3}$ và $\frac{{11}}{{18}}$

b) $\frac{{36}}{{63}}$ và $\frac{5}{7}$

c) $\frac{{55}}{{110}}$ và $\frac{4}{8}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hai bạn nhỏ đi theo các con đường nào để đến E?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi.

a) Viết phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách.

b) Tại sao ta có thể nói:

- Hơn $\frac{1}{4}$ số sách trong tủ là truyện thiếu nhi?

- Số truyện thiếu nhi chưa tới $\frac{1}{2}$ số sách trong tủ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Sắp xếp các số $\frac{7}{6}$ ; $\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{2}$ ; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh hai phân số (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài $\frac{3}{5}$m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài $\frac{1}{2}$m, ốc sên đen bò đoạn đường dài $\frac{7}{{10}}$m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

>, <, = ?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Có 2 tờ giấy như nhau, Việt tô màu $\frac{3}{8}$ tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào nhiều hơn?

b) >, <, = ?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Lượng nước đang có trong các bình A, B, C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn câu trả lời đúng.

Mỗi bạn thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{{13}}{2}$kg, $\frac{{21}}{6}$ kg, $\frac{{37}}{6}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.

Thỏ trắng cân nặng là:

A. $\frac{{13}}{2}$ kg

B. $\frac{{21}}{6}$ kg

C. $\frac{{37}}{6}$ kg

Xem lời giải >>
Bài 19 :

> , < , = ?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đ, S?

a) Rô-bốt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Việt ......

b) Việt nói: Mình được Mai cho nhiều bi hơn Rô-bốt ......

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chọn câu trả lời đúng.

Có một cái bánh pi-da, Việt ăn $\frac{1}{2}$ cái bánh, Mi ăn $\frac{1}{6}$ cái bánh, Mai ăn $\frac{1}{3}$ cái bánh. Bạn nào ăn ít bánh nhất?

A. Việt                                               

B. Mi                                                  

C. Mai

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hãy sắp xếp các phân số ở trong hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Đố em!

Bờm có quả bưởi cân nặng $\frac{9}{8}$ kg. Cuội có quả thanh long cân nặng $\frac{{31}}{{32}}$kg. Cuội khoe rằng quả của mình nặng hơn quả của Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy cho biết Cuội nói đúng hay sai.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

>, <, =?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được  $\frac{1}{4}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\frac{2}{5}$ bể nước, vòi số 3 chảy được  $\frac{7}{{20}}$ bể nước. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất, vòi nào chảy được ít nước nhất?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chọn câu trả lời đúng.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Các bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt chạy thi theo chiều dài sân trường. Mai chạy hết $\frac{5}{6}$ phút, Nam chạy hết $\frac{2}{3}$phút, Việt chạy hết $\frac{7}{{12}}$ phút, Rô-bốt chạy hết $\frac{{11}}{{12}}$ phút. Hỏi ai về đích đầu tiên, ai về đích cuối cùng?     

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:

a) $\frac{3}{4}$và $\frac{5}{{16}}$                      

b) $\frac{1}{3}$và $\frac{2}{9}$                         

c) $\frac{7}{{18}}$và $\frac{5}{6}$

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rút gọn rồi so sánh hai phân số:

a) $\frac{6}{{14}}$ và $\frac{4}{7}$                            

b) $\frac{3}{5}$và $\frac{6}{{15}}$                               

c) $\frac{{10}}{{18}}$ và $\frac{2}{9}$

Xem lời giải >>