Dưới đây là bảng số liệu của 5 nước châu Âu mà nam giới có chiều cao trung bình cao nhất:
|
Tên nước |
Phần Lan |
Na Uy |
Thụy Điển |
Hà Lan |
Đan Mạch |
|
Chiều cao (cm) |
181,31 |
182,58 |
184,61 |
185 |
183,59 |
Đọc số liệu trên, cho biết nam giới có chiều cao trung bình cao nhất thuộc nước nào? Thấp nhất thuộc nước nào?
So sánh số liệu về chiều cao trong bảng thống kê.
Trong bảng số liệu đó, Hà Lan là nước có chiều cao trung bình của nam giới cao nhất với 185 cm, Phần Lan là nước có chiều cao trung bình của nam giới thấp nhất với 181,31.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Sắp xếp các số \(-0,25; -5,6; 3,21; 4,5\) theo thứ tự tăng dần ta được
\(4,5; \ 3,21; \ -0,25; \ -5,6\)
\(4,5; \ 3,21; \ -5,6; \ -0,25\)
\(-0,25; \ -5,6; \ 4,5; \ 3,21\)
Bài 2 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0; -8,152; 0,12; -8,9
Bài 3 :
Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Bài 4 :
So sánh các số sau:
a) \( - 421,3\) với \(0,15\)
b) \( - 7,52\) với \( - 7,6\)
Bài 5 :
Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: \( - 117^\circ C;0^\circ C; - 38,83^\circ C\)
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Bài 6 :
Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Bài 7 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
(A) 0, 3 > -0, 4.
(B) -0,9 > -0,99.
(C)-2,125 < 0.
(D) -0,555 < -0,666.
Bài 8 :
So sánh:
a) \(508,99\) và \(509,01\);
b) \(315,267\) và \(315,29\).
Bài 9 :
So sánh các số sau:
a) 6,25 và 0,985
b) -245,024 và 19,9989
c) -3,6057 và -3,6049.
Bài 10 :
Tìm số nguyên x, biết 254,12 < x < 259,7.
Bài 11 :
Tìm tập hợp các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thỏa mãn:
a) x nằm giữa 3,27 và 3,63
b) -5,84 < x < -5,43.
Bài 12 :
Tìm tất cả các cặp chữ số (a;b) biết rằng 3,8276 < \(\overline {3,8ab4} \) < 3,84
Bài 13 :
a) So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3
b) Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b
c) Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b?
Bài 14 :
So sánh các số sau:
a) -421,3 và 0,15
b) -7,52 và -7,6
Bài 15 :
Tìm các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 14,12 < n < 19,7
Bài 16 :
Bốn bạn Đức, Trung, Kiên, Nguyên cùng đo chiều cao. Đức cao 1,39 m, Trung cao 1 320 mm, Kiên cao một mét rưỡi, Nguyên cao 1 m 390 mm.
a) Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
b) Những bạn nào có chiều cao bằng nhau?
Bài 17 :
1) Tìm số tự nhiên \(x\) lớn nhất, biết:
a) \(x < 3,005\)
b) \(x < \frac{{157}}{{100}}\)
2) Tìm số tự nhiên \(y\) bé nhất, biết:
a) \(y > 9,999\)
b) \(y > \frac{{2021}}{{1000}}\)
Bài 18 :
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(m\) và \(n\), biết:
a) \(m < 16,2756 < n\)
b) \(n < 9,2995 < m\)
Bài 19 :
Cho \(x < b\) và \(b < 1,25\). Tìm số tự nhiên , với \(b\) là số tự nhiên.
Bài 20 :
a) Tìm các số thập phân \(x\) có một chữ số ở phần thập phân sao cho: \(8 < x < 9\)
b) Tìm các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: \(0,1 < x < 0,2\)
Bài 21 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\)
Bài 22 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\)
Bài 23 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\)
Bài 24 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\)