Đề bài

Choose the word that differs from the others in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 1
    A.

    valley

    B.

    cuisine

    C.

    sandy

    D.

    wonder

Đáp án : B

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. valley /ˈvæl.i/
B. cuisine /kwɪˈziːn/
C. sandy /ˈsæn.di/
D. wonder /ˈwʌn.dər/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Chọn B


Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    remove

    B.

    behave

    C.

    alone

    D.

    temple

Đáp án : D

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. remove /rɪˈmuːv/
B. behave /bɪˈheɪv/
C. alone /əˈləʊn/
D. temple /ˈtem.pəl/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

Chọn D


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Từ nào được nhấn trọng âm trong câu sau:

How old are you?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Find the word that differs from the other three in the position of primary stress.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>