ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO 2K8 ÔN ĐGNL & ĐGTD THÁNG 4 NÀY

DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

I. Listen and choose the correct answer.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Her cousin is a ________.

A.

teacher

B.

doctor

C.

pilot

Đáp án : A

1.

Lời giải chi tiết:

Her cousin is a ________.

(Chị họ của cô ấy là một________.)

A. teacher (giáo viên)

B. doctor (bác sĩ)

C. pilot (phi công)

Thông tin:

Boy: What does she do?

(Chị ấy làm nghề gì?)

Girl: She is a teacher. She works at my school.

(Chị ấy là một giáo viên. Chị ấy làm việc ở trường tôi.)

Đáp án: A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. His father is ________ years old.

A.

fifty

B.

forty-two

C.

forty

Đáp án : C

2.

Lời giải chi tiết:

His father is ________ years old.

(Bố của cậu ấy _______ tuổi.)

A. fifty (50)

B. forty-two (42)

C. forty (40)

Thông tin:

Girl: Your dad is so young. How old is he?

(Bố của bạn còn trẻ quá. Ông ấy bao nhiêu tuổi?)

Boy: Yes, he’s forty years old.

(Bố tôi bốn mươi tuổi.)

Đáp án: C


Câu 3 :

3. Her brother is a ________.

A.

doctor

B.

farmer

C.

firefighter

Đáp án : B

3.

Lời giải chi tiết:

Her brother is a ________.

(Anh trai của cô ấy là một ________.)

A. doctor (bác sĩ)

B. farmer (nông dân)

C. firefighter (lính cứu hoả)

Thông tin:

Boy: What does he do?

(Anh ấy làm nghề gì?)

Girl: He loves growing plants. He is a farmer.

(Anh ấy thích trồng cây. Anh ấy là một nông dân.)

Đáp án: B


Câu 4 :

4. His parents are always ________.

A.

busy

B.

happy

C.

healthy

Đáp án : A

4.

Lời giải chi tiết:

His parents are always ________.

(Bố mẹ của cậu ấy luôn ________.)

A. busy (bận rộn)

B. happy (vui vẻ)

C. healthy (mạnh khoẻ)

Thông tin:

Boy: Yes, they are always busy.

(Có, họ luôn bận rộn.)

Đáp án: A


Câu 5 :

5. Her mother works in a(n) _______.

A.

office

B.

store

C.

bank

Đáp án : B

5.

Lời giải chi tiết:

Her mother works in a(n) _______.

(Mẹ của cô ấy làm việc ở một ________.)

A. office (văn phòng)

B. store (cửa hàng)

C. bank (ngân hàng)

Thông tin:

Boy: Where does your mom work, Sally?

(Mẹ cậu làm việc ở đâu vậy Sally?)

Girl: She works in a store. She usually goes home late.

(Bà ấy làm việc ở một cửa hàng. Mẹ tôi thường về nhà muộn.)

Đáp án: B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>