Đo chỉ số đường huyết lúc đói (đơn vị là mg/dl) của 200 người bệnh cho kết quả như sau:
Người ta thường dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu \(\left[ {101;126} \right)\)?
A. 101.
B. 126.
C. 113,5.
D. 188.
Giá trị đại diện của nhóm số liệu \(\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\) là: \(\frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\).
Giá trị đại diện cho nhóm số liệu \(\left[ {101;126} \right)\) là: \(\frac{{101 + 126}}{2} = 113,5\).
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bảng dưới đây ghi cự li ném tạ (đơn vị: mét) của một vận động viên trước và sau một đợt tập huấn đặc biệt.
a) Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là
A. 18,75%
B. 25%
C. 31,25%
D. 50%
b) Tần số tương đối của số lần vận động viên ném từ 20,8 m trở lên sau khi tập huấn là
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
c) Tần số tương đối của số lần vận động viên ném từ 20,8 m trở lên sau khi tập huấn tăng thêm
A. 18,75%
B. 30,5%
C. 35%
D. 37,5%
d) Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,2 m sau khi tập huấn giảm đi
A. 12,5%
B. 15,5%
C. 35%
D. 37,5%
Xét mẫu số liệu được ghép nhóm ở Hoạt động 2 với bảng tần số ghép nhóm là Bảng 27:
Tính tỉ số phần trăm của tần số \({n_1} = 5\) và N=40?
Các số liệu thống kê khối lượng (đơn vị: gam) của 24 con cá nuôi thử nghiệm trong ao ở hợp tác xã A được ghi lại như sau:
Ghép các số liệu trên thành năm nhóm sau: [630; 635), [635; 640), [640: 645), [645; 650). [650; 655).
a) Tần số ghép nhóm của nhóm [650 : 655) là:
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
b) Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [640 ; 645) là:
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 27%.
D. 30%.
Tần số tương đối ghép nhóm được xác định như thế nào?
Đo chỉ số đường huyết lúc đói (đơn vị là mg/dl) của 200 người bệnh cho kết quả như sau:
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80;101} \right)\) là
A. 17,5%.
B. 35%.
C. 70%.
D. 82,5%.
Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian từ nhà đến trường của học sinh lớp 9A như sau:
Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu \(\left[ {10;20} \right)\)?
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 30.