Tính một cách hợp lí: \(B = - \frac{5}{7} + \frac{8}{{11}} + \left( { - \frac{2}{7}} \right) + \frac{1}{2} + \frac{3}{{11}}\)
Ghép các phân số có cùng mẫu số với nhau
\(\begin{array}{l}B = - \frac{5}{7} + \frac{8}{{11}} + \left( { - \frac{2}{7}} \right) + \frac{1}{2} + \frac{3}{{11}}\\ = \left[ {\left( { - \frac{5}{7}} \right) + \left( { - \frac{2}{7}} \right)} \right] + \left( {\frac{8}{{11}} + \frac{3}{{11}}} \right) + \frac{1}{2}\\ = - \frac{7}{7} + \frac{{11}}{{11}} + \frac{1}{2} = \left( { - 1} \right) + 1 + \frac{1}{2} = \frac{1}{2}\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
\(\frac{{11}}{{12}}\)
\(1\)
\(\frac{{13}}{{12}}\)
\(\frac{{14}}{{12}}\)
Bài 2 :
Bài 3 :
Thực hiện phép tính:
\(\frac{7}{{36}} - \frac{8}{{ - 9}} + \frac{{ - 2}}{3}\)
Bài 4 :
Tìm \(x\), biết:
\(\frac{{ - 1}}{3} - x = \frac{1}{2} - \frac{1}{{ - 4}}\)
Bài 5 :
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
\(\frac{1}{3} + \frac{5}{4} - \frac{7}{{12}}\)
Bài 6 :
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)
Bài 7 :
Tìm \(x\) biết:
\(x + \frac{1}{3} = \frac{5}{{12}}\)
Bài 8 :
Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ dưới đây, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.

Bài 9 :
Tính một cách hợp lí:
\(A = \left( { - \dfrac{3}{{11}}} \right) + \dfrac{{11}}{8} - \dfrac{3}{8} + \left( { - \dfrac{8}{{11}}} \right)\)
Bài 10 :
Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng \(\dfrac{2}{5}\) số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành \(\dfrac{1}{4}\) số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.
Bài 11 :
Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy \(\dfrac{1}{3}\) thời gian là dành cho việc học ở trường ; \(\dfrac{1}{{24}}\) thời gian là dành cho hoạt động ngoại khóa; \(\dfrac{7}{{16}}\) thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian cho các công việc cá nhân khác. Hỏi:
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khóa?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?
Bài 12 :
Tính một cách hợp lí: \(A = \dfrac{{ - 3}}{{14}} + \dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 25}}{{14}} + \dfrac{{ - 15}}{{13}}\)
Bài 13 :
Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ dưới đây, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.

Bài 14 :
Bảo đọc hết một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được \(\frac{2}{5}\) quyển sách, ngày thứ hai đọc được \(\frac{1}{3}\) quyển sách, ngày thứ ba đọc được \(\frac{1}{4}\) quyển sách. Hỏi hai ngày đầu Bảo đọc nhiều hơn hay ít hơn hai ngày sau? Tim phân số để chỉ số chênh lệch đó.
Bài 15 :
Thực hiện phép tính: \( - \left( { - \frac{3}{4}} \right) - \left( {\frac{2}{3} + \frac{1}{4}} \right)\)
Bài 16 :
Thái Bình Dương bao phủ khoảng \(\frac{1}{3}\) bề mặt Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ khoảng \(\frac{1}{5}\) bề mặt Trái Đất.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương bao phủ khoảng bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất? Thái Bình Dương bao phủ nhiều hơn Đại Tây Dương bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất?
Bài 17 :
a) Phân số \(\frac{2}{5}\) có phải là số đối của phân số \(\frac{-2}{5}\) không?
b) Tính và so sánh các kết quả sau: \(\frac{-3}{7}\)- \(\frac{2}{-5}\) và \(\frac{-3}{7}\)+ \(\frac{2}{5}\)
Bài 18 :
Tính:
a) \(\frac{5}{16}- \frac{5}{24}\)
b) \(\frac{2}{11}+(\frac{-5}{11}- \frac{9}{11})\)
c) \(\frac{1}{10}- (\frac{5}{12}- \frac{1}{15})\)
Bài 19 :
Tính một cách hợp lí:
a) \(\frac{27}{13}-\frac{106}{111} +\frac{-5}{111}\)
b) \(\frac{12}{11}-\frac{-7}{19} +\frac{12}{19}\)
c) \(\frac{5}{17}-\frac{25}{31} +\frac{12}{17}+\frac{-6}{31}\)
Bài 20 :
Tìm x, biết:
a) x - \(\frac{5}{6}=\frac{1}{2}\)
b) \(\frac{-3}{4} – x = \frac{-7}{12}\)
Bài 21 :
Điền số thích hợp vào bảng sau:
|
a |
\(\dfrac{1}{5}\) |
\(\dfrac{12}{17}\) |
\(\dfrac{3}{4}\) |
\(\dfrac{-7}{30}\) |
\(\dfrac{2}{3}\) |
|
b |
\(\dfrac{4}{5}\) |
\(\dfrac{-21}{17}\) |
\(\dfrac{5}{12}\) |
\(\dfrac{8}{45}\) |
\(\dfrac{5}{4}\) |
|
a+b |
|
|
|
|
|
|
a-b |
|
|
|
|
|
Bài 22 :
Thực hiện phép tính:
\(\begin{array}{l}a)\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{{ - 3}}{{32}};\\b)\frac{{ - 5}}{7} - \frac{3}{8} + \frac{1}{{28}}.\end{array}\)
Bài 23 :
Tính một cách hợp lí:
\(\begin{array}{l}a)A = \frac{{ - 5}}{7} + \frac{8}{{11}} + ( - \frac{2}{7}) + \frac{1}{2} + \frac{3}{{11}};\\b)B = \frac{{11}}{{17}} + ( - \frac{8}{{19}}) + ( - \frac{3}{4}) + \frac{6}{{17}} - \frac{{30}}{{19}}.\end{array}\)
Bài 24 :
Em hãy điền phân số thích hợp vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ sau, biết số trong mỗi ô trống ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó ở hàng dưới.
Bài 25 :
Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây:
|
+ |
\(\frac{{ - 3}}{4}\) |
\( - 2\) |
|
\(\frac{7}{8}\) |
\(\frac{1}{8}\) |
|
|
\(\frac{2}{{ - 5}}\) |
|
|
|
- |
\(\frac{{ - 3}}{4}\) |
\( - 2\) |
|
\(\frac{7}{8}\) |
\(\frac{{13}}{8}\) |
|
|
\(\frac{2}{{ - 5}}\) |
|
|
Bài 26 :
Tìm x, biết:
a) \(\frac{{ - 5}}{8} + x = \frac{{ - 7}}{6};\)
b) \(x - \frac{{ - 3}}{4} = \frac{{ - 14}}{{25}}\);
Bài 27 :
Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây:
|
+ |
|
\(\frac{{ - 3}}{4}\) |
|
\(\frac{1}{3}\) |
\(\frac{{ - 5}}{6}\) |
|
|
\(\frac{3}{{ - 5}}\) |
|
\(\frac{{ - 27}}{{20}}\) |
|
- |
|
\(\frac{{ - 3}}{4}\) |
|
\(\frac{1}{3}\) |
\(\frac{{ - 5}}{6}\) |
|
|
\(\frac{3}{{ - 5}}\) |
|
\(\frac{3}{{20}}\) |
Bài 28 :
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta có thể cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
B. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
C. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu của hai phân số đó.
D. Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi trừ các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Bài 29 :
Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu).
|
a |
\(\frac{1}{5}\) |
\(\frac{{12}}{{17}}\) |
\(\frac{3}{4}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{30}}\) |
\(\frac{2}{3}\) |
|
b |
\(\frac{4}{5}\) |
\(\frac{{ - 21}}{{17}}\) |
\(\frac{5}{{12}}\) |
\(\frac{8}{{45}}\) |
\(\frac{5}{4}\) |
|
a + b |
1 |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
|
a – b |
\(\frac{{ - 3}}{5}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
Bài 30 :
Tính một cách hợp lí: \(A = \left( { - \frac{3}{{11}}} \right) + \frac{{11}}{8} - \frac{3}{8} + \left( { - \frac{8}{{11}}} \right)\)