Đề bài

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

  • A.

    borrow

  • B.

    impact

  • C.

    affect

  • D.

    produce

Đáp án : A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt. 
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết. 
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. borrow /ˈbɒrəʊ/ => trọng âm 1

B. impact /ɪmˈpækt/ (v) => trọng âm 2

C. affect /əˈfekt/ => trọng âm 2

D. produce /prəˈdjuːs/ => trọng âm 2

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is different from the other three in each of the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. respect                           

B. ignore                    

C. limit                       

D. avoid

2.

A. emergency                     

B. infrastructure         

C. environment          

D. community

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. consume                        

B. hectare                   

C. program                 

D. carbon

2.

A. emission                        

B. graduate                

C. solution                 

D. semester

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính.)

1. A. career                             B. unique                    C. preserve                  D. species

2. A. impressive                      B. recipe                     C. volcano                   D. endangered

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

1. A. abroad                            B. online                     C. control                    D. instant

2. A. marketing                       B. efficient                  C. commuter               D. congestion

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. *Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1

A explore

B succeed

C receive

D province

2

A energy

B cyclist

C excellent

D condition

3

A discuss

B complete

C became

D northern

4

A heritage

B amazing

C electric

D recycle

** Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the word which has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

3.

A. damage

B. ancient

C. village

D. select

4.

A. visitor

B. collection

C. consider

D. suggestion

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>