Đề bài

Khoảng tứ phân vị ∆Q

  • A.

    Q2 – Q1

  • B.

    Q3 – Q1

  • C.

    Q3 – Q2

  • D.

    (Q1 + Q3) : 2

Phương pháp giải

Dựa vào công thức tính khoảng tứ phân vị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:

A. 1

B. 1,5

C. 2

D. 2,5

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:

A. 0

B. 10  

C. 0; 10

D. \(\emptyset \)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Mẫu số liệu sau là chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn trong tổ của Lan:

165  168  157  162  165  165  179  148  170  167

a) Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

b) Khoảng tứ phân vị có bị ảnh hưởng bởi chiều cao của bạn cao nhất, bạn thấp nhất không?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) là:

A. \({Q_2} - {Q_1}\)

B. \({Q_3} - {Q_1}\)

C. \({Q_3} - {Q_2}\)

D. \(\left( {{Q_1} + {Q_3}} \right):2\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi (đơn vị: cm) thu được kết quả sau:

Lần đo

1

2

3

4

5

6

7

8

d

6,50

6,51

6,50

6,52

6,49

6,50

6,78

6,49

a) Bạn Minh cho rằng kết quả đo ở lần 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của Minh.

b) Tính giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kết quả của 11 lần đo được thống kê trong mẫu số liệu sau:

2 5 16 8 7 9 10 12 14 11 6 (1)

a) Tìm hiệu giữa số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất.

b) Sắp xếp các số liệu của mẫu (1) theo thứ tự tăng dần. Tìm các giá trị \({Q_1},{Q_2},{Q_3}\) là tứ phân vị của mẫu đó. Sau đó, tìm hiệu \({Q_3} - {Q_1}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho mẫu số liệu sau:

5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Xem lời giải >>