Biểu đồ ở Hình 3 biểu diễn số tiền đầu tư vào mỗi vùng Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) và Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) của công ty An Binh trong bốn quý năm 2021.
a) Nêu cách xác định số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình ở mỗi quý năm 2021.
b) Nêu cách xác định số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL của công ty An Bình ở mỗi quý năm 2021.
c) Lập bảng số liệu thống kê số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH và vùng ĐBSCL của công ty An Binh trong bốn quý năm 2021 theo mẫu sau:
Quý |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH (tỉ đồng) |
? |
? |
? |
? |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL (tỉ đồng) |
? |
? |
? |
? |
Bước 1: Cách xác định số tiền đầu tư vào các vùng đồng bằng là nhìn vào đỉnh các cột biểu thị tương ứng có ghi số liệu và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng
Bước 2: Sau khi xác định số tiền đầu tư vào các vùng đồng bằng ta lập bảng giá trị tương ứng theo mẫu
a) Để xác định số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình ở mỗi Quý năm 2021 ta làm như sau: Nhìn vào cột màu đậm biểu thị số tiền đầu tư tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình Quý I ở Hình 3, ta thấy trên đỉnh cột đó ghi số 62 và đơn vị ghi trên trục thẳng đứng là tỉ đồng. Ta xác định được số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình ở Quý I là 62 tỉ đồng
Tương tự, ta xác định được số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình ở Quý II, Quý III, Quý IV lần lượt là: 55, 35, 61 (tỉ đồng)
b) Để xác định số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL của công ty An Bình ở mỗi Quý năm 2021 ta làm như sau: Nhìn vào cột màu nhạt biểu thị số tiền đầu tư tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL của công ty An Bình Quý I ở Hình 3, ta thấy trên đỉnh cột đó ghi số 78 và đơn vị ghi trên trục thẳng đứng là tỉ đồng. Ta xác định được số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL của công ty An Bình ở Quý I là 78 tỉ đồng
Tương tự, ta xác định được số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL của công ty An Bình ở Quý II, Quý III, Quý IV lần lượt là: 45, 25, 35 (tỉ đồng)
c) Ta có bảng sau:
Quý |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH (tỉ đồng) |
62 |
55 |
35 |
61 |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL (tỉ đồng) |
78 |
45 |
25 |
35 |
Các bài tập cùng chuyên đề
Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ Hình 5.37.
a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.
b) Liệt kê những nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.
c) Một trường Trung học của tỉnh này có 250 học sinh khối 7, gồm 130 bạn nam và 120 bạn nữ, hãy dự đoán số bạn có mơ ước trở thành giáo viên.
Để biểu diễn dữ liệu trong các tình huống sau, em sẽ chọn loại biểu đồ nào?
a) Tỉ lệ đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế ở Việt Nam;
b) Sự thay đổi của giá gạo xuất khẩu từ năm 2010 đến nay.
Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:
Năm |
1991 |
1995 |
1999 |
2003 |
2007 |
2011 |
2015 |
2019 |
Tỉ lệ % |
1,86 |
1,65 |
1,51 |
1,17 |
x |
1,24 |
1,12 |
1,15 |
Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.
Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng:
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ hình quạt tròn
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Biểu đồ cột kép ở Hình 4 biểu diễn dân số (ước tính) của Việt Nam và Thái Lan ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019.
a) Hoàn thành số liệu ở bảng sau:
b) Trong các năm trên, tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan lớn nhất ở năm nào?
Biểu đồ ở Hình 7 biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Huế theo mẫu sau:
c) Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? Tháng nào có lượng mưa ít nhất?
Cho biểu đồ dưới đây
Tiêu chí thống kê là
Biểu đồ ở Hình 4 biểu diễn cân nặng của bốn học sinh Huy, Hoa, Duyên, Dũng trong đợt kiểm tra sức khoẻ cuối năm 2019 và 2020.
a) Hoàn thành số liệu ở bảng sau
Học sinh |
Huy |
Hoa |
Duyên |
Dũng |
Cân nặng cuối năm 2019 (kg) |
? |
? |
? |
? |
Cân nặng cuối năm 2020 (kg) |
? |
? |
? |
? |
Tỉ số của cân nặng cuối năm 2020 và cân nặng cuối năm 2019 |
? |
? |
? |
? |
b) Tỉ số của cân nặng cuối năm 2020 và cân nặng cuối năm 2019 của học sinh nào lớn nhất? Nhỏ nhất?