Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What _____ your favorite subject?

A.

is

B.

are

C.

do

Đáp án : A

1.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + is + chủ ngữ số ít?

What is your favorite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. She _____ English on Mondays and Fridays.

A.

has

B.

have

C.

having

Đáp án : A

2.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ được chia + tân ngữ.

She has English on Mondays and Fridays.

(Cô ấy học môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai và thứ Sáu.)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. We often go to school _____ 7 a.m.

A.

in

B.

at

C.

on

Đáp án : B

3.

Giải thích:

At + giờ giấc cụ thể

We often go to school at 7 a.m.

(Chúng tôi thường đi đến trường lúc 7 giờ.)

Đáp án: B

Câu 4 :

4. They _____ to the park last Sunday.

A.

go

B.

going

C.

went

Đáp án : C

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian.

They went to the park last Sunday.

(Họ đã đến công viên vào Chủ Nhật tuần trước.)

Đáp án: C

Câu 5 :

5. They want him _______ play basketball with them.

A.

plays

B.

to play

C.

playing

Đáp án : B

5.

Giải thích:

want + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”: muốn ai đó làm gì

They want him to play play basketball with them.

(Họ muốn anh ấy chơi bóng rổ cùng họ.)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>