II. Listen and choose True or False.
1. Mary always goes to school by bike with her friends.
True
False
Đáp án : B
1.
Giải thích:
Mary always goes to school by bike with her friends.
(Mary luôn đi học bằng xe đạp cùng với bạn bè của mình.)
Thông tin: I usually ride to school alone, sometimes with my friends.
(Tôi thường đi học một mình, thỉnh thoảng có bạn đi cùng.)
Đáp án: False
2. Peter likes playing football after school.
True
False
Đáp án : B
2.
Giải thích:
Peter likes playing football after school.
(Peter thích chơi bóng đá sau giờ học.)
Thông tin: I prefer playing chess with my friends after school.
(Tôi thích chơi cờ với bạn bè sau giờ học.)
Đáp án: False
3. Jane doesn’t help her mom with housework.
True
False
Đáp án : B
3.
Giải thích:
Jane doesn’t help her mom with housework.
(Jane không giúp mẹ làm việc nhà.)
Thông tin: I always help my mom with the housework.
(Tôi luôn giúp mẹ làm việc nhà.)
Đáp án: False
4. Some students are reading books in the library now.
True
False
Đáp án : A
4.
Giải thích:
Some students are reading books in the library now.
(Một số học sinh đang đọc sách trong thư viện ngay lúc này.)
Thông tin: The students are in the library now. Some of them are reading books, while others are using the computers to do their homework.
(Bây giờ các bạn học sinh đang ở thư viện. Một số bạn đang đọc sách, trong khi những bạn khác đang sử dụng máy tính để làm bài tập.)
Đáp án: True
5. The children play games together on Sundays.
True
False
Đáp án : A
5.
Giải thích:
The children play games together on Sundays.
(Những đứa trẻ chơi trò chơi cùng nhau vào Chủ nhật.)
Thông tin: On Sundays, the children in our neighborhood often gather in the park to play games
(Vào Chủ nhật, những đứa trẻ trong khu phố chúng tôi thường tụ tập ở công viên để chơi)
Đáp án: True
II. Listen and choose True or False.
Bài nghe:
1. Hi, I'm Mary. I ride my bike to school every day because I live near it. I think it's good for my health. I usually ride to school alone, sometimes with my friends.
2. Hello, I'm Peter. I’m not really interested in playing football. I prefer playing chess with my friends after school. It’s definitely interesting!
3. Hi, I'm Jane. I always help my mom with the housework. I clean my room and water the plants every Saturday. I’m happy because I can help my mom.
4. The students are in the library now. Some of them are reading books, while others are using the computers to do their homework. Everyone is so quiet.
5. On Sundays, the children in our neighborhood often gather in the park to play games, like hide-and-seek and badminton. They have so much fun together!
Tạm dịch:
1. Xin chào, tôi là Mary. Tôi đi xe đạp đến trường mỗi ngày vì tôi sống gần trường. Tôi nghĩ rằng điều đó tốt cho sức khỏe của mình. Tôi thường đi học một mình, thỉnh thoảng có bạn đi cùng.
2. Xin chào, tôi là Peter. Tôi không thực sự thích chơi bóng đá. Tôi thích chơi cờ với bạn bè sau giờ học. Chắc chắn là rất thú vị!
3. Xin chào, tôi là Jane. Tôi luôn giúp mẹ làm việc nhà. Tôi dọn dẹp phòng và tưới cây mỗi thứ Bảy. Tôi rất vui vì có thể giúp mẹ.
4. Bây giờ các bạn học sinh đang ở thư viện. Một số bạn đang đọc sách, trong khi những bạn khác đang sử dụng máy tính để làm bài tập. Mọi người đều rất im lặng.
5. Vào Chủ nhật, những đứa trẻ trong khu phố chúng tôi thường tụ tập ở công viên để chơi các trò chơi như trốn tìm và cầu lông. Chúng rất vui khi chơi cùng nhau!
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và số.)
3. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
3. Listen and write one word answer.
(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)
a. What does the teacher want the children to do for the English club's event?
(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
decorate the classroom
(trang trí lớp học)
b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?
(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)
c. What is Tim interested in?
(Tim thích cái gì?)
d. How does Tim play the guitar?
(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)
e. What do Tim and Hà Linh have to finish?
(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)
1. Listen and choose True (T) or False (F).
(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)
Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.
(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)
1. Rita often cleans the toilet three times a week.
(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)
2. Ben went to the stadium by car last Sunday.
(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)
3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.
(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)
4. There are two pillows on the bed.
(Có hai chiếc gối trên giường.)
5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.
(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)
2. Listen and write a word or a number.
(Nghe và viết một từ hoặc một số.)
1. How often does Paul go to the park?
(Paul có thường xuyên đến công viên không?)
2. Who does Jill often play hide-and-seek with?
(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)
3. What did Jill watch yesterday?
(Hôm qua Jill đã xem gì?)
4. How old is Jill's father?
(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)
5. What could Jill do when she was seven?
(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường.)
1. Listen and tick (v)
(Nghe và tick (v).)
2. Listen and write a letter in each box.
(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)
1. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
2. Listen and write a letter. There is one example.
(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)
3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.
(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)
4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.
(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)
Example: The post office is behind the supermarket.
1. Bill has to set the table every day.
2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.
3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.
4. Hellen will collect wood and grill fish.
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Listen and circle. There is an example.
(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)
Bài nghe:
Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. A: Where's the computer room?
B: It's on the _______
a. second floor
b. third floor
2. A: What school activity does Lucy like?
B: She likes __________.
a. doing projects
b. reading books
3. A: Whose crayon is this?
B: It's ________.
a. Mai's
b. Linh's
4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?
B: They _________.
a. listened to music
b. danced around the campfire
5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?
B: They _________.
a. visited the buildings
b. played some games
1. Listen and tick a box. Here is an example.
(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. David: How was your vacation, Lucy?
Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.
David: Cool. What did you do there?
2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.
David: Nice.
3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a (3) lake/forest.
David: Cool. What else did you do?
4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.
David: Wow, so cool.
5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.
David: Your vacation sounds really nice.
Lucy: Yeah, it was awesome.
4. Listen to the questions. Circle the correct answers.
(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)
1. a. Yes, there is some yogurt.
b. Not right now. Dinner is at 7:00.
c. No, there isn't any oil left.
2. a. They live in forests.
b. They like playing on ice.
c. They use their fur to keep warm.
3. a. They live in nests.
b. They build nests with their beaks.
c. They catch fish with their claws.
4. a. Yes, I do.
b. Yes, there is a lot of ice cream.
c. No, thank you. Not right now.
2. Listen and write T (True) or F (False).
(Lắng nghe và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Listen and tick (✔) the correct column.
(Lắng nghe và đánh dấu (✔) vào cột đúng.)
2. Listen and write True or False.
(Nghe và viết Đúng hoặc Sai.)
a. He never plants the trees.
b. The girl tidies up her classroom once a week.
c. The boy sweeps the floor in the library.
d. Sam and Helen are cleaning the tables.
e. They shouldn't turn off the light now.
3. Listen and number.
(Lắng nghe và đánh số.)
2. Listen and circle. Then match.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nối.)
3. Listen and tick (✔).
(Lắng nghe và đánh dấu (✔).)