Đề bài

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

1. twice/ I/ to/ a week./ walk/ school

Đáp án :

1. twice/ I/ to/ a week./ walk/ school

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + trạng từ tần suất.

Đáp án: I walk to school twice a week.

(Tôi đi bộ đến trường hai lần một tuần.)

2.  usually/ some/ after school./ She/ buys/ bread/

Đáp án :

2.  usually/ some/ after school./ She/ buys/ bread/

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ + trạng từ tần suất + động từ + tân ngữ + trạng từ thời gian.

Đáp án: She usually buys some bread after school.

(Cô ấy thường mua một ít bánh mì sau giờ học.)

3. like/ you/ season?/ Do/ rainy

Đáp án :

3. like/ you/ season?/ Do/ rainy

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiận tại đơn:

Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Do you like the rainy season?

(Bạn có thích mùa mưa không?)

4. spell/ How/ you/ that?/ do

Đáp án :

4. spell/ How/ you/ that?/ do

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + trợ động từ + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

5. last/ Did/ night?/ you/ the/ hear/ noise

Đáp án :

5. last/ Did/ night?/ you/ the/ hear/ noise

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?

Đáp án: Did you hear the noise last night?

(Bạn có nghe thấy tiếng ồn tối qua không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>