Đề bài

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

1. there/ the/ Is/ a lot of/ in/ juice/ glass?

Đáp án :

1. there/ the/ Is/ a lot of/ in/ juice/ glass?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi với “Is there”:

Is there + any + danh từ không đếm được + tân ngữ?

Đáp án: Is there a lot of  juice in the glass?

(Có nhiều nước ép trong cốc không?)

2.  many/ There/ oranges/ in/ basket./ the/ are

Đáp án :

2.  many/ There/ oranges/ in/ basket./ the/ are

Giải thích:

Cấu trúc với “There are”:

There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + tân ngữ?

Đáp án: There are many oranges in the basket.

(Có nhiều cam trong giỏ.)

3. to/ The/ fight./ horns/ use/ their/ goats

Đáp án :

3. to/ The/ fight./ horns/ use/ their/ goats

Giải thích:

Câu dùng 2 động từ để chỉ mục đích:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”.

Đáp án: The goats use their horns to fight.

(Những con dê sử dụng sừng của chúng để chiến đấu.)

4. Would/ some/ noodles?/ like/ you

Đáp án :

4. Would/ some/ noodles?/ like/ you

Giải thích:

Cấu trúc mời với “Would”:

Would + chủ ngữ + like + some + danh từ số nhiều?

Đáp án: Would you like some noodles?

(Bạn muốn một chút mì không?)

5. I/ May/ have/ some/ chips,/ please? 

Đáp án :

5. I/ May/ have/ some/ chips,/ please? 

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “May”:

May I + động từ nguyên mẫu + danh từ/cụm dan từ?

Đáp án: May I have some chips, please?

(Cho tôi một ít khoai tây chiên được không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>