V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. at/ your/ Were/ friends/ the park?
Đáp án :
1. at/ your/ Were/ friends/ the park?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:
Were + danh từ số nhiều + giới từ + danh từ?
Đáp án: Were your friends at the park?
(Bạn bè của bạn đã ở công viên phải không?)
2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions
Đáp án :
2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions
Giải thích:
Cấu trúc “There + be” ở thì hiện tại đơn:
There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + danh từ.
Đáp án: There are some onions on the table.
(Có một vài củ hành tây ở trên bàn.)
3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to
Đáp án :
3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to
Giải thích:
Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm -e/-es + giới từ + danh từ.
Đáp án: She often goes to the shopping mall with her friends.
(Cô ấy thường đến trung tâm thương mại với bạn bè.)
4. in/ My/ October./ is/ birtdhay
Đáp án :
4. in/ My/ October./ is/ birtdhay
Giải thích:
Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + is + giới từ.
Đáp án: My birthday is in October.
(Sinh nhật tớ vào tháng 10.)
5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you
Đáp án :
5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì quá khứ đơn:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Did you enjoy the vacation?
(Bạn đã tận hưởng kì nghỉ chứ?)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)