Đề bài

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. didn’t / river. / I / to / go / the

Đáp án :

1. didn’t / river. / I / to / go / the

Giải thích:

Câu phủ định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: I didn’t go to the river.

(Tôi đã không đi ra sông.)

2. wrap / you / Could / presents? / the

Đáp án :

2. wrap / you / Could / presents? / the

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra lời đề nghị với “could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Could you wrap the presents?

(Bạn bọc những món quà được không?)

3. because / math / like / solving problems. / like / I / I

Đáp án :

3. because / math / like / solving problems. / like / I / I

Giải thích:

Cấu trúc câu với because:

Chủ ngữ 1 + động từ 1 + tân ngữ 1 + because + Chủ ngữ 2 + động từ 2 + tân ngữ 2.

Đáp án: I like math because I like solving problems.

(Tôi thích môn toán bởi vì tôi thích giải các phép toán.)

4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?

Đáp án :

4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Wh + did + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: How did you go to Da Nang last month?

(Tháng trước bạn đã đi đến Đà Nẵng như thế nào vậy?)

5. subject / like? / Which / you / do

Đáp án :

5. subject / like? / Which / you / do

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>