I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
1.
learning
problem
sixteen
Đáp án : C
1.
A. learning /ˈlɜː.nɪŋ/
B. problem /ˈprɒb.ləm/
C. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: C
2.
Cambodia
badly
balloon
Đáp án : B
2.
A. Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/
B. badly /ˈbæd.li/
C. balloon /bəˈluːn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
3.
minibus
mountain
December
Đáp án : C
3.
A. minibus /ˈmɪn.i.bʌs/
B. mountain /ˈmaʊn.tɪn/
C. December /dɪˈsem.bər/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
up'stairs
(lên cầu thang)
He’s going upstairs.
(Anh ấy đang đi lên cầu thang.)
down'stairs
(xuống cầu thang.)
She’s running downstairs.
(Cô ấy đang đi xuống cầu thang.)
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1. a. upstairs (lên tầng) |
b. active (năng động) |
c. loudly (lớn tiếng) |
2. a. busy (bận rộn) |
b. sunny (nhiều nắng) |
c. downstairs (xuống tầng) |
3. a. music (âm nhạc) |
b. along (dọc theo) |
c. second (thứ 2) |
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn và kiểm tra.)
1.
a. solving (giải quyết)
b. downstairs (dưỡi tầng)
c. because (bởi vì)
2.
a. Goodbye (tạm biệt)
b. swimming (bơi lội)
c. enjoy (thích)
3.
a. before (trước)
b. guitar (đàn ghi-ta)
c. writing (viết)
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. above (bên trên)
b. under (dưới)
c. beside (bên cạnh)
2.
a. over (quá)
b. above (bên trên)
c. under (dưới)
3.
a. behind (đằng sau)
b. over (quá)
c. above (bên trên)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. Bakery (tiệm bánh)
b. tomorrow (ngày mai)
c. pagoda (chùa)
2.
a. cinema (rạp phim)
b. October (tháng 10)
c. tomorrow (ngày mai)
3.
a. bakery (tiệm bánh)
b. stadium (sân vận động)
c. afternoon (buổi chiều)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1.
a. September (tháng 9)
b. yesterday (ngày hôm qua)
c. Saturday (thứ 7)
2.
a. October (tháng 10)
b. Saturday (thứ 7)
c. December (tháng 12)
3.
a. banana (chuối)
b. bakery (tiệm bánh)
c. badminton (cầu lông)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 123.
(Hát. Chuyển sang trang 123)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page.
(Hát. Chuyển sang trang 123.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 123.
(Hát. Chuyển sang trang 123.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 126.
(Hát. Chuyển sang trang 126.)
1. Listen and chant.
(Nghe và hát.)
Music, music! We sang and danced!
Art and English! We read and colored!
Science and math! We worked hard!
After school, after school, we kept learning.
We played board games. We joined clubs.
We volunteered. We helped others!
Education, education! It's more than books.
We keep learning out in the world.
2. Say. Circle the odd one out.
(Nói. Khoanh vào từ khác.)
3. Play the game: Sit or Stand.
(Chơi trò chơi: Ngồi hay Đứng.)
2. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)