III. Choose the correct answers.
1. Which subject ______ he like?
is
does
do
Đáp án : B
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
Which subject does he like?
(Anh ấy thích môn học nào?)
Đáp án: B
2. What did you do in the stadium yesterday? – I _______ soccer game.
watching
watched
watch
Đáp án : B
2.
Giải thích:
- Đây là câu trả lời cho một câu hỏi ở thì quá khứ đơn nên nó cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.
- Động từ “watch” có dạng quá khứ là “watched”.
What did you do in the stadium yesterday? – I watched soccer game.
(Hôm qua bạn đã làm gì ở sân vận động vậy? - Tớ đã xem một trận bóng đá.)
Đáp án: B
3. Could you ______ some balloons when you come home from school?
buy
buying
bought
Đáp án : A
3.
Giải thích:
Cấu trúc đưa ra đề nghị với “Could”:
Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Could you buy some balloons when you come home from school?
(Em mua vài quả bóng bay trên đường từ trường về nhà nhé?)
Đáp án: A
4. Vietnamese Teachers’ Day is ________ November 20th.
in
at
on
Đáp án : C
4.
Giải thích:
Với những mốc thời gian có ngày, ta dùng kèm giới từ “on”.
Vietnamese Teachers’ Day is on November 20th.
(Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11.)
Đáp án: C
5. They _______ at the bakery yesterday. They bought a big birthday cake.
were
was
are
Đáp án : A
5.
Giải thích:
- “Yesterday” là một dấu hiệu của thì qúa khứ đơn.
- “They” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “were”.
They were at the bakery yesterday. They bought a big birthday cake.
(Hôm qua họ đã ở một tiệm bánh. Họ đã mua một cách bánh sinh nhật rất lớn.)
Đáp án: A
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)