III. Choose the correct answer.
1. He has to _______ up her toys after playing.
picks
pick
to pick
Đáp án : B
1.
Giải thích:
Have to + động từ nguyên mẫu: phải làm gì
He has to pick up her toys after playing.
(Thằng bé phải dọn dẹp đồ chơi sau khi chơi xong.)
Đáp án: B
2. I ______ read when I was three years old.
did
could
can
Đáp án : B
2.
Giải thích:
Cấu trúc nói về khả năng trong quá khứ:
Chủ ngữ + could + động từ nguyên mẫu.
I could read when I was three years old.
(Tôi đá có thể đọc lúc tôi 3 tuổi.)
Đáp án: B
3. He _______ basketball with his friends after school.
sometimes plays
plays sometimes
sometimes play
Đáp án : A
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.
He sometimes plays basketball with his friends after school.
(Thỉnh thoảng anh ấy chơi bóng rổ cùng bạn bè sau giờ học.)
Đáp án: A
4. Whose pen is this? – It’s _______.
me
my
mine
Đáp án : C
4.
Giải thích:
A. me (pro) tôi – tân ngữ
B. my (adj): của tôi – tính từ sở hữu
C. mine (pro): của tôi - đại từ sở hữu
Ở vị trí này ta cần dùng một đại từ có thể thể hiện được mối quan hệ sở hữu.
Whose pen is this? – It’s mine.
(Cái bút này của ai vậy? - Của tớ đấy.)
Đáp án: C
5. He is interested in ________ books in his free time.
reading
reads
to read
Đáp án : A
5.
Giải thích:
Sau giới từ luôn là động từ có đuôi -ing.
He is interested in reading books in his free time.
(Anh ấy thích đọc sách trong thời gian rảnh.)
Đáp án: A
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)