Đề bài

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

1. season?/ What’s/ favorite/ your

Đáp án :

1. season?/ What’s/ favorite/ your

Giải thích:

Cấu trúc hỏi về sở thích của người khác:

What’s + tính từ sở hữu + favorite + danh từ?

Đáp án: What’s your favorite season?

(Mùa yêu thích của bạn là mùa nào?)

2. in/ Is/ the/ a lot of/ glass?/ there/ juice

Đáp án :

2. in/ Is/ the/ a lot of/ glass?/ there/ juice

Giải thích:

Cấu trúc “Is there” để hỏi về số lượng:

Is there + lượng từ + danh từ không đếm được?

Đáp án: Is there a lot of juice in the glass?

(Có nhiều nước ép trong cốc không?)

3. that?/ Could/ repeat/ you

Đáp án :

3. that?/ Could/ repeat/ you

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “Could”:

Could + danh từ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Could you repeat that?

(Bạn có thể lặp lại nó không?)

4. taste/ you/ the/ Did/ soup?

Đáp án :

4. taste/ you/ the/ Did/ soup?

Giải thích:

Câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Did you taste the soup?

(Bạn đã nếm món canh chưa?)

5. always/ to school/ My/ me/ father/ drives

Đáp án :

5. always/ to school/ My/ me/ father/ drives

Giải thích:

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + trạng từ chỉ tần suất + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.

Đáp án: My father always drives me to school.

(Bố tôi luôn lái xe đưa tôi đến trường.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>