Trục căn thức biểu thức √25a3 với a>0 được
√10a5a2.
√10a5a3.
√25a2.
25a2.
Với những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường khử mẫu của biểu thức lấy căn (biến đổi căn thức bậc hai đó thành một biểu thức mà trong căn thức không còn mẫu).
√25a3=√2.5a25a4=√10a(5a2)2=√10a5a2.
Đáp án A.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Sau khi rút gọn biểu thức 15+3√2+15−3√2 ta được phân số tối giản ab,(a,b∈Z). Khi đó 2a có giá trị là:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2a2−√avới a≥0;a≠4 ta được
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6√x+√2yvới x≥0;y≥0 ta được
Tính giá trị biểu thức(√14−√71−√2+√15−√51−√3):1√7−√5.
Giá trị biểu thức 32√6+2√23−4√32 là giá trị nào sau đây?
Giá trị của biểu thức √320+√160−2√115 là
Rút gọn biểu thức a√5+1+a√5−2−a3−√5−√5a ta được
Sau khi rút gọn biểu thức 27+3√5+27−3√5 là phân số tối giản ab,(a,b∈Z). Khi đó a+b có giá trị là:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 36+√3a với a≥0;a≠12 ta được:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 43√x+2√y với x≥0;y≥0;x≠49y ta được:
Tính giá trị biểu thức (10+2√10√5+√2+√30−√6√5−1):12√5−√6
Rút gọn biểu thức 4a√7−√3−2a2−√2−a√3+√2 ta được:
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
a) −5√x2+12√3;
b) a2−2a√a+√2(a≥0,a≠2).
Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m=m0√1−v2c2, trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .
a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.
b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v=110c.
Khử mẫu trong dấu căn:
a) 2a.√35;
b) −3x.√5x(x>0);
c) −√3ab(a≥0,b>0).
Rút gọn biểu thức A=√x(1√x+3−13−√x)(x≥0,x≠9).
Khử mẫu của các biểu thức lấy căn:
a) √116
b) a√25a với a > 0
c) 4x√34xy với x > 0; y > 0
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) 2√5√2
b) 103√5
c) −3√a√12a với a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) √47
b) √524
c) √23a3 với a > 0
d) 2ab√a22b với a < 0, b > 0
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) 4√13−3
b) 105+2√5
c) √a−√b√a+√b với a > 0; b > 0, a≠b.
Trục căn thức ở mẫu biểu thức √6−√3√3a với a > 0, ta có kết quả
A. √2−1√a
B. (√6−√3)√a3a
C. (√2−1)√aa
D. √2a−√a
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) 4−2√6√48
b) 3−√53+√5
c) aa−√a với a > 0, a ≠1
Xét phép biến đổi: 5√3=5√3(√3)2=5√33. Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: 5√3;5√33.
Trục căn thức ở mẫu:
a. 92√3;
b. 2√a với a>0;
c. 73−√2;
d. 5√x+3 với x>0;x≠9;
e. √3−√2√3+√2;
g. 1√x−√3 với x>0,x≠3.
Trục căn thức ở mẫu:
a. x2+x√x+1 với x>−1;
b. 3√x−2 với x>0;x≠4;
c. √3−√5√3+√5;
d. x2−9√x−√3 với x>0;x≠3.
Cho biểu thức: N=x√x+8x−4−x+4√x−2 với x≥0,x≠4.
a. Rút gọn biểu thức N.
b. Tính giá trị của biểu thức tại x=9.
Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
a) 6√x;
b) √y1+√y;
c) x(x−y)√x−√y.
Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
a) 2√6+14√6;
b) √5−3√5+3;
c) 4√10−√8;
d) ab2√a−√b;
e) 3x4√x−1;
g) √m+√nm√n.
Cho 2√3+√5=√a−√b với a, b là các số nguyên dương. Khi đó giá trị a−b bằng:
a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3+√22√2−1.
b) Tính giá trị biểu thức P=x(x4−6x2+1) tại x=3+√22√2−1.