Đề bài

Biểu thức (32x)2(32x)2 bằng

  • A.

    32x32x.

  • B.

    2x32x3.

  • C.

    |2x3||2x3|.

  • D.

    3x23x223x23x.

Phương pháp giải

Sử dụng công thức A2=|A|A2=|A|.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

(32x)2=|32x|=|2x3|(32x)2=|32x|=|2x3|.

Đáp án C.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức A=36a2+3aA=36a2+3a với a>0a>0.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn biểu thức

a2+8a+16+a28a+16a2+8a+16+a28a+16 với 4a44a4 ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình x2+6x+9=4xx2+6x+9=4x

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức x26x+9x3x26x+9x3 với x<3x<3 ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=m2+2m+1+m28m+16A=m2+2m+1+m28m+16.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức A=144a29aA=144a29a với a>0a>0.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức 4a2+12a+9+4a212a+94a2+12a+9+4a212a+9 với 32a3232a32 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số nghiệm của phương trình 4x2+4x+1=34x4x2+4x+1=34x là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức x2+10x+255xx2+10x+255x với x<5x<5 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=4a24a+1+4a212a+9B=4a24a+1+4a212a+9.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn A=x12x2x21A=x12x2x21 với x>3x>3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức sau (ab)23a2+2b2(ab)23a2+2b2 với a<0<ba<0<b

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Rút gọn biểu thức xx6(x<0).xx6(x<0).

b) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức x+4x24x+1x+4x24x+1 tại x=2,5.x=2,5.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (25)2;(25)2;

b) 3x2x+1(x<0);3x2x+1(x<0);

c) x24x+4(x<2).x24x+4(x<2).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm x, biết:

a) x2 = 121

b) 4x2 = 9

c) x2 = 10

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hoàn thành bảng sau vào vở.

Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính

a) (0,4)2(0,4)2

b) (49)2(49)2

c) 232+(6)2232+(6)2

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (25)2(25)2

b) a2+(3a)2a2+(3a)2 với a > 0.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây:

M22Mm+m2=m22mM+M2(Mm)2=(mM)2(Mm)2=(mM)2Mm=mM2M=2mM=m(!)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức

A = (a1)2+(a5)2.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm số thích hợp cho “?”:

a. 72=?;

b. (9)2=?;

c. a2=? với a là một số cho trước. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. x2+6x+9 với x<3;

b. y4+2y2+1.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (5x)2 với x5;

b. (x3)4;

c. (y+1)6 với y<1.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Rút gọn biểu thức:

a. A=402242;

b. B=(12+2327).3;

c. C=633+163262;

d. D=60535353.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Hãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.1. Em có nhận xét gì về giá trị của (2x1)2|2x1|?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Rút gọn:

a) x8;

b) 2(y+5)2 với y5;

c) 3z10 với z<0.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức 25(4x24x+1)2 tại x=3.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a) 2510+x2 với x5.

b) (9+12x+4x2)2

c) (3x+1)6 với x13

d) 49x2(x+5)216 với x0

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm x, biết:

a) 12x329x+24x64=17 với x0

b) x5=4 với x0

c) 25x2=10

d) (2x1)2=3

e) 235x=0

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rút gọn biểu thức (a)29a2 với a < 0, ta có kết quả

A. – 4a

B. 2a

C. 4a

D. – 2a

Xem lời giải >>