Biểu thức √(3−2x)2√(3−2x)2 bằng
3−2x3−2x.
2x−32x−3.
|2x−3||2x−3|.
3x−23x−2 và 2−3x2−3x.
Sử dụng công thức √A2=|A|√A2=|A|.
√(3−2x)2=|3−2x|=|2x−3|√(3−2x)2=|3−2x|=|2x−3|.
Đáp án C.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Rút gọn biểu thức A=√36a2+3aA=√36a2+3a với a>0a>0.
Rút gọn biểu thức
√a2+8a+16+√a2−8a+16√a2+8a+16+√a2−8a+16 với −4≤a≤4−4≤a≤4 ta được
Nghiệm của phương trình √x2+6x+9=4−x√x2+6x+9=4−x là
Rút gọn biểu thức √x2−6x+9x−3√x2−6x+9x−3 với x<3x<3 ta được
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=√m2+2m+1+√m2−8m+16A=√m2+2m+1+√m2−8m+16.
Rút gọn biểu thức A=√144a2−9aA=√144a2−9a với a>0a>0.
Rút gọn biểu thức √4a2+12a+9+√4a2−12a+9√4a2+12a+9+√4a2−12a+9 với −32≤a≤32−32≤a≤32 ta được:
Số nghiệm của phương trình √4x2+4x+1=3−4x√4x2+4x+1=3−4x là:
Rút gọn biểu thức √x2+10x+25−5−x√x2+10x+25−5−x với x<−5x<−5 ta được:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=√4a2−4a+1+√4a2−12a+9B=√4a2−4a+1+√4a2−12a+9.
Rút gọn A=√x−1−2√x−2√x−2−1A=√x−1−2√x−2√x−2−1 với x>3x>3
Rút gọn biểu thức sau √(a−b)2−3√a2+2√b2√(a−b)2−3√a2+2√b2 với a<0<ba<0<b
a) Rút gọn biểu thức x√x6(x<0).x√x6(x<0).
b) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức x+√4x2−4x+1x+√4x2−4x+1 tại x=−2,5.x=−2,5.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √(2−√5)2;√(2−√5)2;
b) 3√x2−x+1(x<0);3√x2−x+1(x<0);
c) √x2−4x+4(x<2).√x2−4x+4(x<2).
Tìm x, biết:
a) x2 = 121
b) 4x2 = 9
c) x2 = 10
Hoàn thành bảng sau vào vở.
Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?
Tính
a) √(−0,4)2√(−0,4)2
b) −√(−49)2−√(−49)2
c) −2√32+(−√6)2−2√32+(−√6)2
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √(2−√5)2√(2−√5)2
b) √a2+√(−3a)2√a2+√(−3a)2 với a > 0.
Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây:
M2−2Mm+m2=m2−2mM+M2(M−m)2=(m−M)2√(M−m)2=√(m−M)2M−m=m−M2M=2mM=m(!)
Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức
A = √(a−1)2+√(a−5)2.
Tìm số thích hợp cho “?”:
a. √72=?;
b. √(−9)2=?;
c. √a2=? với a là một số cho trước.
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a. √x2+6x+9 với x<−3;
b. √y4+2y2+1.
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a. √(5−x)2 với x≥5;
b. √(x−3)4;
c. √(y+1)6 với y<−1.
Rút gọn biểu thức:
a. A=√402−242;
b. B=(√12+2√3−√27).√3;
c. C=√633+1√632−62;
d. D=√60−5√35−3√53.
Hãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.1. Em có nhận xét gì về giá trị của √(2x−1)2 và |2x−1|?
Rút gọn:
a) √x8;
b) 2√(−y+5)2 với y≥5;
c) −3√z10 với z<0.
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức √25(4x2−4x+1)2 tại x=√3.
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:
a) √25−10+x2 với x≤5.
b) √(9+12x+4x2)2
c) √(3x+1)6 với x≥−13
d) √49x2(x+5)216 với x≥0
Tìm x, biết:
a) 12√x−32√9x+24√x64=−17 với x≥0
b) √x5=4 với x≥0
c) √25x2=10
d) √(2x−1)2=3
e) 2−3√5−x=0
Rút gọn biểu thức √(−a)2−√9a2 với a < 0, ta có kết quả
A. – 4a
B. 2a
C. 4a
D. – 2a