So sánh hai số 2 và \(1 + \sqrt 2 \)
Không thể so sánh.
\(2 = 1 + \sqrt 2 \).
\(2 > 1 + \sqrt 2 \).
\(2 < 1 + \sqrt 2 \).
Sử dụng tính chất của bất đẳng thức để so sánh.
Vì \(1 < 2\) nên \(1 < \sqrt 2 \) suy ra \(1 + 1 < 1 + \sqrt 2 \) hay \(2 < 1 + \sqrt 2 \).
Đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho \(m\) bất kỳ, chọn câu đúng.
Cho biết \(a < b\). Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là:
(I) \(a - 1 < b - 1\)
(II) \(a - 1 < b\)
(III) \(a + 2 < b + 1\)
Cho \(a\) bất kỳ, chọn câu sai.
Cho \(x - 3 \le y - 3,\) so sánh $x$ và $y$. Chọn đáp án đúng nhất.
Cho \(a > b\) khi đó
So sánh $m$ và $n$ biết $m-\dfrac{1}{2} = n$
Cho \(a + 8 < b\). So sánh \(a - 7\) và \(b - 15\)
Cho biết \(a - 1 = b + 2 = c - 3\) . Hãy sắp xếp các số \(a,b,c\) theo thứ tự tăng dần.
Với \(a,b,c\) bất kỳ. Hãy so sánh \(3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\) và \({\left( {a + b + c} \right)^2}\)
Với \(a,b\) bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
Với \(x,y\) bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
Biết rằng \(m > n\) với \(m,n\) bất kỳ, chọn câu đúng.
Cho biết \(a < b\). Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
(I) \(a - 1 < b - 1\) (II) \(a - 1 < b\) (III) \(a + 2 < b + 1\)
Cho \(a\) bất kỳ, chọn câu sai.
Cho \(x-5 \le y-5 \). So sánh \(x\) và \(y\).
Cho \(a > 1 > b\), chọn khẳng định không đúng.
So sánh \(m\) và \(n\) biết \(m + \dfrac{1}{2} = n\).
Cho \(a - 3 < b\). So sánh \(a + 10\) và \(b + 13\).
Cho biết \(a = b - 1 = c - 3\). Hãy sắp xếp các số \(a,b,c\) theo thứ tự tăng dần.
Với \(x,y\) bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
Với \(a,b,c\) bất kỳ. Hãy so sánh \({a^2} + {b^2} + {c^2}\) và \(ab + bc + ca\).
Với \(a,b\) bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
Xét bất đẳng thức \( - 1 < 2.\)
a) Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta nhận được bất đẳng thức nào?
b) Cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả nhận được thì ta được bất đẳng thức nào?
c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức (1) với cùng một số c thì ta sẽ được bất đẳng thức nào?
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh:
a) \(19 + 2023\) và \( - 31 + 2023;\)
b) \(\sqrt 2 + 2\) và \(4.\)
Thay đổi dấu ? sau bằng dấu thích hợp (>; <):
a) 4 > 1
4 + 15 ? 1 + 15
b) – 10 < - 5
- 10 + (-15) ? – 5 + (-15)
So sánh hai số - 3 + 2350 và – 2 + 2350
Cho hai số m và n thoả mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4
Gọi a là số tuổi bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa.
Cho bất đẳng thức \(15 > 14\). Hãy so sánh hiệu \(15 - 14\) và 0.
Cho \(a \ge 2b\). Chứng minh:
a. \(2a - 1 \ge a + 2b - 1\)
b. \(4b + 4a \le 5a + 2b\)