Đề bài

2. Match sentences 1-9 in Exercise 1 with sentences below. 

(Nối các câu 1-9 trong Bài tập 1 với các câu dưới đây.)

a. ❑ I speak Russian, Swedish and Italian.

b. ❑ I can't draw or paint.

c. ❑ I always leave the light on at night.

d. ❑ I listen to it all the time.

e. ❑ I can remember dates of important events very easily.

f. 1 I practice every year when we go to Paris on holiday.

g. ❑ I look after her when my parents go out.

h. ❑ I play football, tennis and basketball.

i. ❑ I always ask my friend to help me prepare for tests.

Phương pháp giải

Tạm dịch:

a. Tôi nói tiếng Nga, tiếng Thụy Điển và tiếng Ý.

b. Tôi không thể vẽ hoặc sơn.

c. Tôi luôn để đèn sáng vào ban đêm.

d. Tôi nghe tất cả thời gian.

e. Tôi có thể nhớ ngày của các sự kiện quan trọng rất dễ dàng.

f. 1 Tôi luyện tập hàng năm khi chúng tôi đến Paris vào kỳ nghỉ.

g. Tôi chăm sóc cô ấy khi bố mẹ tôi đi ra ngoài.

h. Tôi chơi bóng đá, quần vợt và bóng rổ.

i. Tôi luôn nhờ bạn tôi giúp tôi chuẩn bị cho các bài kiểm tra.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a-3

b-9

c-4

d-8

e-5

g-6

h-2

i-7

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Order the words to make questions or sentences.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi hoặc câu.)

1. to/ people/ from / five/ work / nine / some

Some people work from nine to five. (Một số người làm việc từ chín giờ đến năm giờ.)

2. you/work/happy/at/are/? 

3. don't / indoors / work / farmers /. 

4. wouldn't / uniform/ like/ I / wear / to/. 

5. get/on/must/time/work/you/to/. 

6. to/ team / / need / in/ work / firefighters/.

7. do / have / teachers / weekend / the / at/work/to/?

8. work / secretaries / indoors / usually /.

9. often / work / have / drivers / early / start / bus/ to/. 

Xem lời giải >>