What can we do to save the environment? Give 5 ideas.
(Chúng ta có thể làm gì để cứu môi trường? Đưa ra 5 ý tưởng.)
1. Don't throw away old clothes. Give them to your friends.
(Đừng vứt bỏ quần áo cũ. Cho bạn bè của bạn.)
2. Recycle cans and bottles to put things in.
(Tái chế lon và chai để đựng đồ.)
3. Pick up trash near your house and school.
(Nhặt rác gần nhà và trường học.)
4. Reuse glass jars to plant trees in.
(Tái sử dụng những chiếc lọ thủy tinh để trồng cây.)
5. Reduce using plastic bags and use recyclable bags, instead.
(Giảm sử dụng túi nhựa và thay vào đó hãy sử dụng túi có thể tái chế.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
_________ your music, please. It's a little noisy.
Imperatives
(Câu mệnh lệnh)
4. Look at each picture and choose the correct answer.
(Nhìn mỗi bức tranh và chọn đáp án đúng.)
1. (Park / Don't park) here.
2. (Close / Open) the window. It's windy outside.
3. (Tidy up/Don't tidy up) your room.
4. (Use / Don't use) the lift when there is fire.
5. (Try / Don't try to get up early to do some exercise.
5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym.
(Nói với bạn em điều nên làm và không nên làm ở phòng tập thể hình.)
GYM RULES (Quy định tại phòng tập) Examples: (Ví dụ) - Change your clothes. (Thay quần áo.) - Don’t speak loudly. (Không nói to.) - ______________ - ______________ - ______________ |
4. What do you say in these situations?
(Em nói gì trong những tình huống này?)
1. Your friends are making a lot of noise.
(Bạn bè của em đang gây ồn ào.)
=> Please, stop ______________.
2. The boy is watching TV for too long.
(Cậu bé đang xem TV quá lâu.)
=>______________ to play with your friends.
3. Some children are feeding the animals at the zoo, but it is not allowed.
(Một số trẻ em đang cho các con vật ở sở thú ăn, nhưng điều đó không được phép.)
=>______________the animals.
4. The teacher wants the boys to stand in line.
(Giáo viên muốn các nam sinh đứng vào hàng.)
=>______________.
5. Your mother tells you not to touch the dog.
(Mẹ của em bảo em không được chạm vào con chó.)
=>______________.
Imperatives (Câu mệnh lênh)
3. Look at the examples of imperatives. How do we make the negative form? Find examples in the Health quiz on page 66.
(Nhìn vào các ví dụ về câu mệnh lệnh. Làm thế nào để chúng ta thành lập hình thức phủ định? Tìm ví dụ trong bài Health quiz trang 66.)
Eat some snacks. (Ăn một ít đồ ăn nhẹ.)
Wait for dinner. (Chờ đến bữa ăn tối.)
4. Add more classroom rules with DOS and DON'Ts using imperatives.
(Thêm nhiều quy tắc lớp học hơn với DOS và DON’T sử dụng mệnh lệnh.)
DOS |
DON’T |
1. Pay attention in class. (Tập trung trong lớp.) |
1. Don’t come to school late. (Không đi hoc muộn) |
2. Keep the classroom clean. (Giữ cho phòng học sạch sẽ.) |
2. Don’t litter in class. (Không vứt rác trong lớp.) |
3. Use kind words. (Dùng lời hay ý đẹp.) |
3. Don’t cheat in the exam. (Không gian lận trong thi cử) |
5. Complete the sentences with the afirmative and negative imperative forms of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu với các dạng mệnh lệnh khẳng định và phủ định của các động từ trong khung).
drink visit ask play go eat |
Finished? Write five important rules for your class. Use imperative forms.
(Hãy viết năm quy tắc quan trọng cho lớp học của bạn. Sử dụng dạng câu mệnh lệnh.)
6. THE " PLEASE GAME".Work in groups. Follow the instructions.
(TRÒ CHƠI "HÀI LÒNG" .Làm việc theo nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
- One student gives instructions to the other students using imperatives.
(Một học sinh đưa ra hướng dẫn cho các học sinh khác bằng cách sử dụng mệnh lệnh.)
- If you hear 'please', do the action. If you don't hear 'please', don't do the action!
(Nếu bạn nghe thấy 'làm ơn', hãy thực hiện hành động. Nếu bạn không nghe thấy, xin vui lòng không thực hiện hành động!)
- If you make a mistake, you are out of the game. The winner is the last student in the game.
(Nếu bạn mắc sai lầm, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi. Người chiến thắng là học sinh cuối cùng trong trò chơi.)
b. Fill in the blanks with positive or negative imperative statements.
(Điền vào chỗ trống với dạng khẳng định hoặc phủ định của câu mệnh lệnh.)
1. Don’t use plastic bags. 2. ________________ plastic bottles. 3. ________________ old newspapers. 4. ________________ papers in the park. 5. ________________ old cans to grow flowers in. 6. ________________ old clothes. |
x (use) ✓ (reuse) ✓ (recycle) ✓ (pick up) ✓ (reuse) x (throw away) |
c. Rewrite the sentences as negative or positive imperatives.
(Viết lại câu dạng câu mệnh lệnh phủ định hoặc khẳng định.)
1. Don't recycle plastic bags and jars. 2. Throw away glass jars and old newspapers. 3. Don't pick up trash in the park. 4. Don't recycle plastic bottles and old magazines. 5. Don't reuse plastic bottles in your garden. 6. Throw away old clothes. |
Recycle plastic bags and jars. _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ _______________________ |
d. Practice saying the sentence with a partner.
(Thực hành nói các câu này với bạn.)
Take turns saying imperative sentences.
(Luân phiên nhau nói các câu mệnh lệnh.)
Don’t throw away the trash.
(Không vứt rác.)
Let’s Protect the Earth!
(Hãy bảo vệ Trái Đất!)
a. You want to write an article about how to protect the Earth. Work in pairs. Discuss and choose six tips to add to your notes.
(Em muốn viết một bài báo về cách bảo vệ Trái Đất. Làm việc theo cặp. Thảo luận và chọn 6 mẹo thêm vào ghi chú của em.)
1. Pick up trash.
(Hãy nhặt rác.)
2. Recycle newspapers.
(Hãy tái chế giấy báo.)
Classroom language
(Ngôn ngữ dùng trong lớp học)
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Imperative (Câu mệnh lệnh)
|
form |
example |
affirmative (khẳng định) |
base form of the verbs (dạng nguyên thể của động từ) |
Open your books. (Mở sách ra.) |
negative (phủ định) |
Don’t + base form of the verbs (Don’t + dạng nguyên thể của động từ) |
Don’t open your books. (Đừng mở sách ra.) |
4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.
(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)
Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
Student B: (stands up)
1. Complete the classroom rules for an English class with the verbs below.
(Hoàn thành các quy định lớp học cho một lớp học tiếng Anh với các động từ bên dưới.)
talk watch write
Our rules (1) __________ in English - don't talk in Vietnamese! (2) __________ in your exercise book. Don't write in your coursebook! Learn English at home too. Read websites in English. (3) ___________ YouTube videos in English. |
2. Study the Grammar A box. In pairs, find examples of imperatives in Exercise 1.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp A. Làm việc theo cặp, tìm các ví dụ của câu mệnh lệnh ở bài 1.)
Grammar A |
Imperatives |
(+) Watch this film! (Xem phim này nhé!) Write the words in your books! (Viết các từ vào sách của em nhé!) |
|
(-) Don't eat in class! (Đừng ăn trong lớp!) Don't talk! (Đừng nói chuyện!) |
3. Match verbs 1-6 with pictures A-F. Listen and follow the instructions.
(Nối các động từ 1-6 với các bức tranh A-F. Nghe và làm theo các hướng dẫn.)
|
1. ask / answer |
|
4. repeat |
|
2. stand (up) |
|
5. sit (down) |
|
3. open / close your book |
|
6. turn to page 93 |
4. Look at the pictures and complete the sentences with the verbs.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu với các động từ.)
1. _____________, please.
2. _____________ your notebooks.
3. _____________ to the board, please.
4. _____________ in your notebooks.
5. Complete the table as in the example.
(Hoàn thành bảng như trong ví dụ.)
|
Affirmative |
Negative |
1 |
Come here. |
Don’t come here. |
2 |
|
Don’t talk. |
3 |
Close your books. |
|
4 |
|
Don’t stand up. |
1. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. in / books / your / write / exercise
Write in your exercise books.
(Viết vào sách bài tập của bạn.)
2. in / books / your / put / bags / your
3. page / to / fifteen / turn
4. five / at / exercise / look
5. books / your / open
6. partner / question / a / your / ask
2. Look at the pictures and make negative imperatives. Use the phrases below.
(Nhìn vào những bức tranh và đưa ra những mệnh lệnh phủ định. Sử dụng các cụm từ bên dưới.)
ask a question open your books sit down stand up talk to your partner write the answers |
Don’t talk to your partner.
(Đừng nói chuyện với bạn của bạn.)
1. Make sentences using the words and phrases below to help you
(Đặt câu sử dụng các từ/ cụm từ dưới đây để giúp em)
1. Pack / lunch / lunch box / instead / plastic bag.
2. Use / own bag / when / go shopping.
3. Turn off / light / when / not use.
4. Donate / old clothes / or / exchange / friends.
5. Turn off / tap/ when / brush / teeth.
2. Complete the network with ideas to make your classroom a greener one. The first one has been done as an example.
(Hoàn thiện sơ đồ với các ý tưởng để làm cho lớp học của bạn trở nên xanh hơn. Cái đầu tiên đã được thực hiện như một ví dụ)
5. Complete the text below using the affirmative or negative imperative form of the given verbs.
(Hoàn thành nội dung dưới đây bằng cách sử dụng dạng mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho.)
be do chat eat use listen read wear write |
School rules Nguyễn Khuyến School - Here is some important information for all our new students. Please read it carefully. · Always (1)........................ school uniforms, not sports clothes. You can see the correct uniform on our website. · (2)............ late in the morning. School starts at 7.00 every day. · Be quiet in class and (3)............ to your friends. Always (4).............. to your teacher when he or she is talking. · (5)........... your name on the desk with a pen. · You can have a phone in your bag. But (6)............... your phone in class. · (7)............ in class. You can only have food in the school café. · Always (8).............................. your homework every evening. This is very important. |
School rules Nguyễn Khuyến School - Here is some important information for all our new students. Please read it carefully. · Always (1)........................ school uniforms, not sports clothes. You can see the correct uniform on our website. · (2)............ late in the morning. School starts at 7.00 every day. · Be quiet in class and (3)............ to your friends. Always (4).............. to your teacher when he or she is talking. · (5)........... your name on the desk with a pen. · You can have a phone in your bag. But (6)............... your phone in class. · (7)............ in class. You can only have food in the school café. · Always (8).............................. your homework every evening. This is very important. |
5. Complete the sentences using affirmative or negative imperative forms of the given verbs.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho.)
drink eat help kill listen get up repeat sing talk |
Don't eat sweets before dinner!
1. _____ a lot of water every day. It's good for you.
2 ._____ now! It's very late.
3. _____ that small spider! It isn't dangerous.
4. _____ to this music! It's fantastic!
5. Be quiet, Emma! _____ in this exam.
6. ___this word after me. The pronunciation is difficult.
7. _____ that song! We don't like it.
a. Fill in the blanks using the words in the box. Some words can be used more than once.
(Điền vào chỗ trống bằng các từ trong khung. Một số từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
pick up recycle turn off reuse |
1. pick up, reuse, recycle jars
(nhặt, tái sử dụng, tai chế lọ)
2. trash
3. cans
4. plastic bottles
5. computer
6. newspapers
7. glass bottles
b. Unscramble the sentences.
(Xếp lại thành câu.)
1. recycling./Collect/for/newspapers
=> Collect newspapers for recycling.
(Thu ghom báo giấy để tái chế.)
2. throw/away/food./Don't
3. plastic/bottles./Recycle
4. trash/the/off/streets./up/Pick
5. off/Turn/computers/night./at
6. glass/Reuse/jars/store/food./to
7. Wash/before/bottles/recycle/you/them.
Imperative (Câu mệnh lệnh)
7** Rewrite the sentences in the affirmative or the negative.
(Viết lại câu dạng khẳng định hoặc phủ định.)
1. Sit down! => Don’t sit down.
(Ngồi xuống! => Đừng ngồi xuống.)
2. Stand up! (Đứng lên!)
3. Don’t talk, please! (Làm ơn đừng nói chuyện!)
4. Don’t open the book! (Đừng mở sách ra!)
5. Close your books! (Đóng sách lại!)