Đề bài

 3. Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple.

(Hoàn thành các câu sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định của quá khứ đơn.)

We went to the theatre last week but we didn't go to the cinema. 

(Chúng tôi đã đến nhà hát vào tuần trước nhưng chúng tôi đã không đi xem phim.)

The actors worked on Friday, but they didn't work on Saturday.

(Các diễn viên làm việc vào thứ Sáu, nhưng họ không làm việc vào thứ Bảy.)

1. I ______ the main course of my meal, but I didn't enjoy the dessert.

2. My grandmother studied German at school, but she ______  French.

3. We ______ Mehmet at the swimming pool, but we didn't see Osman.

4. They phoned Mia, but they ______ Claire.

5. Freya ______ a lot of pasta, but she didn't eat any beans.

6. I visited the park, but I ______   the school.

7. Mr Taylor taught history last year, but he ______ geography.

8. You ______ some juice with your breakfast, but you didn't have any milk.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.enjoyed

2.didn’t study

3.saw   

4.didn’t phone   

5.ate   

6.didn’t visit   

7.didn’t teach   

8.had

1. Ienjoyed the main course of my meal, but I didn't enjoy the dessert.

(Tôi đã thưởng thức món chính trong bữa ăn của mình, nhưng tôi không thích món tráng miệng.)

2. My grandmother studied German at school, but she didn’t study French.

(Bà tôi học tiếng Đức ở trường, nhưng bà không học tiếng Pháp.)

3. We saw Mehmet at the swimming pool, but we didn't see Osman.

(Chúng tôi nhìn thấy Mehmet ở bể bơi, nhưng chúng tôi không thấy Osman.)

4. They phoned Mia, but they didn’t phone Claire.

(Họ gọi điện cho Mia, nhưng họ không gọi cho Claire.)

5. Freya ate a lot of pasta, but she didn't eat any beans.

(Freya đã ăn rất nhiều mì ống, nhưng cô ấy không ăn bất kỳ loại đậu nào.)

6. I visited the park, but I didn’t visit the school.

(Tôi đã đến thăm công viên, nhưng tôi không đến thăm trường học.)

7. Mr Taylor taught history last year, but he didn’t teach geography.

(Ông Taylor dạy lịch sử vào năm ngoái, nhưng ông ấy không dạy địa lý.)

8. You had some juice with your breakfast, but you didn't have any milk.

(Bạn đã uống một ít nước trái cây vào bữa sáng, nhưng bạn không uống sữa.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

  • A.

    drive

  • B.

    drove

  • C.

    driving

  • D.

    driven

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

  • A.

    did/do/did

  • B.

    did/did/did

  • C.

    did/do/done

  • D.

    did/do/do

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Choose the best answer.

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

  • A.

    open/ thrown

  • B.

    opened/ threw

  • C.

    opened/ thrown

  • D.

    open/ throw

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose the best answer.

He _______ off his hat and ________ into the room.

  • A.

    take/ went

  • B.

    take/ go

  • C.

    taken/ go

  • D.

    took/ went

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Choose the best answer.

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

  • A.

    was/come

  • B.

    were/ come

  • C.

    was/ came  

  • D.

    were/ came

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

  • A.

    didn’t understand/said           

  • B.

    didn’t understood/said

  • C.

    understand/say

  • D.

    understood/say

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

  • A.

    Did/ stay

  • B.

    Didn't/ didn't stayed

  • C.

    Did/ didn’t stay

  • D.

    Were/ stayed

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Choose the best answer

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Choose the best answer

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Chia động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Choose the best answer.

... you a teacher two years ago? -  Yes, I.......

  • A.

     Is/ isn’t

  • B.

    Are/aren’t

  • C.

    Was/weren’t

  • D.

    Were/was

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Grammar: The past simple 

(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)

1. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)

1. There __________ an interesting match on TV last night.

A.is

B. were

C. was

2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.

A. plays

B. played

C. is playing

3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.

A. not saw

B. don't see

C. didn't see

4. The teacher __________  us about our homework this morning.

A. didn't ask

B. not asking

C. doesn't ask

5. _________ sleep well last night?

A. Do you

B. Did you

C. Were you         

 
Xem lời giải >>

Bài 29 :

2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.

(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)

Nick: Hi, there.

Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?

Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?

Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.

Nick: Really? What _______you(3. do) __________?

Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.

Nick: Did you watch football match last Sunday?

Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!

 
Xem lời giải >>

Bài 30 :

3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)

Example:

A: Did you do any sports last weekend?

(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)

B: Oh, yes, and I was exhausted.

(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)

C: Really? What did you do?

(Thật à? Bạn đã làm gì?)

 
Xem lời giải >>