Đề bài

Giải các bất phương trình sau:

a) \(2{x^2} - 3x + 1 > 0\)

b) \({x^2} + 5x + 4 < 0\)

c) \( - 3{x^2} + 12x - 12 \ge 0\)

d) \(2{x^2} + 2x + 1 < 0.\)

Phương pháp giải

-  Tìm nghiệm của các phương trình trên

-  Lập bảng xét dấu

-  Kết luận tập nghiệm của bất phương trình

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)      \(2{x^2} - 3x + 1 > 0\)

Tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 1\) có \(a + b + c = 2 - 3 + 1 = 0\) nên hai nghiệm phân biệt \({x_1} = 1\) và \({x_2} = \frac{1}{2}.\)

Mặt khác \(a = 2 > 0,\) do đó ta có bảng xét dấu sau:

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(S= \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

b)     \({x^2} + 5x + 4 < 0\)

Tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} + 5x + 4\) có \(a - b + c = 1 - 5 + 4 = 0\) nên phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x =  - 1\) và \(x =  - 4.\)

Mặt khác \(a = 1 > 0,\) do đó ta có bảng xét dấu sau:

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = \left( { - 4; - 1} \right).\)

c)      \( - 3{x^2} + 12x - 12 \ge 0\)

Tam thức \(f\left( x \right) =  - 3{x^2} + 12x - 12 =  - 3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) =  - 3{\left( {x - 2} \right)^2} \le 0\)

Do đó 

\( - 3{x^2} + 12x - 12 \ge 0 \Leftrightarrow  - 3{x^2} + 12x - 12 = 0 \Leftrightarrow  - 3{\left( {x - 2} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2.\)

Tập nghiệm của bất phương trình là: \(S = \left( { 2} \right).\)

d)     \(2{x^2} + 2x + 1 < 0.\)

Tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 2x + 1\) có \(\Delta  =  - 1 < 0,\) hệ số \(a = 2 > 0\) nên \(f\left( x \right)\) luôn dướng với mọi \(x,\) tức là \(2{x^2} + 2x + 1 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\)

\( \Rightarrow \) bất phương trình vô nghiệm

Xem thêm : SGK Toán 10 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)

  • A.

    \(S = 0.\)

  • B.

    \(S = \left\{ 0 \right\}.\)

  • C.

    \(S = \emptyset .\)

  • D.

    \(S = \mathbb{R}.\)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?

  • A.

    \( - 3{x^2} + x - 1 \ge 0.\)

  • B.

    \( - 3{x^2} + x - 1 > 0.\)

  • C.

    \( - 3{x^2} + x - 1 < 0.\)

  • D.

    \(3{x^2} + x - 1 \le 0.\)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Bất phương trình \({x^2} - 6\sqrt 2 x + 18 \ge 0\) có tập nghiệm là:

  • A.
    \(S = \mathbb{R}\)
  • B.
    \(S = \emptyset \)
  • C.
    \(S = \left( {3\sqrt 2 ;\,\, + \infty } \right)\)
  • D.
    \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {3\sqrt 2 } \right\}\)
Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\left( {2 - x} \right) \ge 2 - x\) là

  • A.

    \(\left[ {\dfrac{1}{2};2} \right]\)

  • B.

    \(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)

  • C.

    \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

  • D.

    \(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là:

  • A.

    \(\left[ { - {\rm{ 6}};{\rm{1}}} \right]\).

  • B.

    \(\left[ {{\rm{2}};{\rm{3}}} \right]\).

  • C.

    \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\).

  • D.

    \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\).

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:
  • A.
    \(\left( { - 1;6} \right)\)
  • B.
    \(\left\{ { - 1;6} \right\}\)
  • C.
    \(\left[ { - 1;6} \right]\)
  • D.
    \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Giải mỗi bất phương trình bậc hai sau bằng cách sử dụng đồ thị:

a) \({x^2} + 2x + 2 > 0\)

b) \( - 3{x^2} + 2x - 1 > 0\)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho bất phương trình \({x^2} - 4x + 3 > 0\left( 2 \right)\).

Quan sát parabol \(\left( P \right):{x^2} - 4x + 3\) ở Hình 26 và cho biết:

a) Bất phương trình (2) biểu diễn phần parabol (P) nằm ở phía nào của trục hoành.

b) Phần parabol (P) nằm phía trên trục hoành ứng với những giá trị nào của x.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(3{x^2} - 2x + 4 \le 0\)

b) \( - {x^2} + 6x - 9 \ge 0\)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

a) Lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 2\)

b) Giải bất phương trình \({x^2} - x - 2 > 0\)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(2{x^2} - 5x + 3 > 0\)

b) \( - {x^2} - 2x + 8 \le 0\)

c) \(4{x^2} - 12x + 9 < 0\)

d) \( - 3{x^2} + 7x - 4 \ge 0\)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tìm m để phương trình \(2{x^2} + \left( {m + 1} \right)x + m - 8 = 0\) có nghiệm.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)

b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)

c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)

d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)

e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)

g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 2 < 0\) là:

  • A.
    (1; 2)
  • B.

    \(\left( {-\infty ;{\rm{ }}1} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {2;{\rm{ }} + \infty } \right)\)

  • C.

    \(\left( {-\infty ;{\rm{ }}1} \right)\)

  • D.

    \(\left( {2;{\rm{ }} + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2}-{\rm{ }}1{\rm{ }} > {\rm{ }}0\) là:

  • A.

    \(\left( {1; + \infty } \right)\)

  • B.

    \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

  • C.

    (– 1; 1);

  • D.

    \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 3x + 18 \ge 0\) là:

A. \(\left[ { - 3;6} \right]\)

B. \(\left( { - 3;6} \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(3{x^2} - 8x + 5 > 0\)

b) \( - 2{x^2} - x + 3 \le 0\)

c) \(25{x^2} - 10x + 1 < 0\)

d) \( - 4{x^2} + 5x + 9 \ge 0\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm giao các tập nghiệm của hai bất phương trình \( - 3{x^2} + 7x + 10 \ge 0\) và \( - 2{x^2} - 9x + 11 > 0\).

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tìm \(m\) để phương trình \( - {x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 2m - 10 = 0\) có nghiệm.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - 5{x^2} + 6x + 11 \le 0\) là:

A. \(\left[ { - 1;\frac{{11}}{5}} \right]\)

B. \(\left( { - 1;\frac{{11}}{5}} \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{{11}}{5}; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{{11}}{5}; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(4{x^2} - 9x + 5 \le 0\)

b) \( - 3{x^2} - x + 4 > 0\)

c) \(36{x^2} - 12x + 1 > 0\)

d) \( - 7{x^2} + 5x + 2 < 0\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \( - 5{x^2} + x - 1 \le 0\)

b) \({x^2} - 8x + 16 \le 0\)

c) \({x^2} - x + 6 > 0\)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Giải các bất phương trình bậc hai:

a) \({x^2} - 1 \ge 0\) 

b) \({x^2} - 2x - 1 < 0\)

c) \( - 3{x^2} + 12x + 1 \le 0\)   

d) \(5{x^2} + x + 1 \ge 0\)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Bất phương trình \({x^2} - 2mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\) khi

A. \(m =  - 1.\)

B. \(m =  - 2.\)

C. \(m = 2.\)

D. \(m > 2.\)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Hãy giải bất phương trình lập được trong hoạt động khám phá và tìm giá bán gạo sao cho cửa hàng có lãi.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(15{x^2} + 7x - 2 \le 0\)

b) \( - 2{x^2} + x - 3 < 0\)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai tương ứng, hãy xác định tập nghiệm của các bất phương trình bậc hai sau đây:

 

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(2{x^2} - 15x + 28 \ge 0\)

b) \( - 2{x^2} + 19x + 255 > 0\)

c) \(12{x^2} < 12x - 8\)

d) \({x^2} + x - 1 \ge 5{x^2} - 3x\)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)

b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)

c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)

d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai được cho, hãy giải các bất phương trình sau:

 

Xem lời giải >>