Đề bài

Question words

11. Fill in each gap with the correct Question words.

 (Điền vào chỗ trống vời từ Question words chính xác.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch:

1. A: Đây là gì?

   B: Đó là điện thoại thông minh mới của tôi.

2. A: Cô ấy là ai?

    B: Cô ấy là chị gái của tôi.

3. A: Cô ấy từ đâu đến?

   B: Cô ấy đến từ Tây Ban Nha.

4. A: Anh trai bạn mấy tuổi?

    B: Anh ấy 14 tuổi. 

5. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: Ngày 27 tháng 6. 

6. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Môn toán.

7. A: Cái nào là túi của bạn: cái màu xanh lam hay cái màu đỏ?

    B: Cái màu xanh lam.

8. A: Những quyển sách của tôi đâu?

    B: Trên bàn.

9. A: Bạn đến phòng tập bằng phương tiện gì?

    B: Đi bộ.

10. A: Địa chỉ của anh ấy là gì?

     B: Số 2 Apple Street. 

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 7 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions.

(Chuỗi từ. Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

How many languages does your mother speak?

(Mẹ bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?)

1. ________time do you get up on Saturdays?

2. ________  do you go to the cinema?

3. ________does your uncle live?

4. ________do you do your homework?

5. ________do you talk to on the phone themost often?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs.

(Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)

  Do you ever (Bạn có bao giờ) How often (Bao lâu một lần)             What (Cái gì) 

  When (Khi nào)                     Where (Đâu )     Who (Ai )           Why (Tại sao)

Do you ever go to the cinema? 

(Bạn có bao giờ đi xem phim không?)

Yes, I do. I love watching films.

(Có, tôi có.Tôi thích xem phim.)

1 _________  do you go?

Not often – about once a month.

(Không thường xuyên lắm - khoảng một tháng một lần .)

2 _________  do you go with?

My best friend, and sometimes my sister.

(Bạn thân của tôi, và đôi khi là em gái tôi.)

3 _________  do you go?

To the cinema in town.

(Đến rạp chiếu phim trong thị trấn.)

4 _________  do you go?

Usually on Saturday afternoons.

(Thường vào các buổi chiều thứ Bảy.)

5 _________  do you watch?

Scary films!

(Những bộ phim đáng sợ!)

6 _________  do you watch scary films?

Because my friend loves them.

(Bởi vì bạn của tôi rất thích chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. USE IT! Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm những điều khác nhau về bạn của bạn.)

A

What (cái gì)

Where (ở đâu)

How often (bao lâu 1 lần)

Do you ever (bạn đã bao giờ)

What time (mấy giờ)

Who (ai)

When (khi nào)

B

meet friends (gặp gỡ bạn bè)

phone (gọi điện thoại)

study (học)

write stories (viết các câu chuyện)

watch (xem)

do sport (chơi thể thao)

bake (nướng – bánh)

play an instrument (chơi nhạc cụ)

go dancing (đi nhảy múa)

A: What do you watch on TV?

(Bạn xem gì trên TV?)

B: I usually watch films.

(Tôi thường xem phim.)

A: Me, too! 

(Tôi cũng thế!)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Finished? Write questions about a hobby to ask someone in your class. Use the question words in exercise 5.

(Bạn đã hoàn thành? Viết câu hỏi về sở thích để hỏi ai đó trong lớp của bạn. Sử dụng các từ nghi vấn trong bài tập 5.)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Question words – Asking personal information 

(Các từ để hỏi – Đặt những câu hỏi cá nhân)

a) Match each question word (1-7) with the correct answer (a-g).

(Nối các từ để hỏi (1-7) với câu trả lới đúng (a-g).)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b) Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself.

(Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.)

1 _______’s your name?                                              __________________ .

2 _______ old are you?                                                __________________ .  

3 _______ are you from?                                              __________________ .

4 _______’s your telephone number?                             __________________ .

5 _______ is your birthday?                                          __________________ .

6 _______ is your best friend?                                       __________________ .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. 

( Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Complete the questions with the words below. Then ask and answer the questions in pairs. 

(Hoàn thành những câu hỏi với những từ dưới đây. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp.)

How old (hỏi tuổi)           What (x3) (là gì (x3))                 What time (hỏi giờ)

When (bao giờ)                    Where (ở đâu)                   Who (hỏi người)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 4. Choose four questions from Exercises 2 and 3 that you think are very interesting. Then ask as many classmates as you can. 

(Chọn 4 câu hỏi từ Bài tập 2 và 3 mà bạn nghĩ là thú vị nhất. Sau đó hỏi nhiều bạn cùng lớp nhất có thể.)

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Write when, where, what, who, how, or why to complete the questions. More than one can be used for each blank.

(Viết when, where, what, who, how hoặc why để hoàn thành các câu hỏi. Một chỗ trống có thể điền nhiều từ.)

1. Where / How does that town hold its annual celebration to mark New Years?

2. ________did your grandmother pass down to you?

3. ________are you interested in those costumes?

4. ________is it customary to have a folk-dance performance?

5. ________is the carnival going to be held this September?

6. ________did this strange custom originate?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Make questions by putting the words in the correct order.

(Đặt câu hỏi bằng cách đặt các từ theo đúng thứ tự.)

1. your / favourite / is / what / festival

________________________________________________________?

2. when / people / celebrate / do / it

________________________________________________________?

3. place / does / it / take / where

________________________________________________________?

4. celebrates / it / who

________________________________________________________?

5. activities / in / what / the / there / are / festival

________________________________________________________?

6. it / why / do / celebrate / people

________________________________________________________?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Question words (Các từ để hỏi)

13. Look at the fact files. Complete the questions with the correct question words and then answer the questions

(Nhìn vào sơ yếu lí lịch. Hoàn thành các câu hỏi với những từ để hỏi chính xác và sau đó trả lời các câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct question words to complete questions 1-6.

(Chọn các từ câu hỏi đúng để hoàn thành câu hỏi 1-6.)

1. 

A: (your first lesson) What time is your first lesson?

(Tiết học đầu tiên của bạn lúc mấy giờ?)

B: At 10.30.

(Vào lúc 10.30.)

2.

A: (your friend / now) ____?

B: In the cafeteria.

3.

A: (your brother) ____?

B: He’a fifteen.

4.

A: (your favourite singer) ____?

B: Sam Smith.

5.

A: (your dad’s job) ____?

B: He’s a policeman.

6.

A: (your next holiday) ____?

B: In August.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Complete the dialogue with the correct words.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

 4. Complete the email with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành email với động từ đúng trong ngoặc.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Match the questions in Exercise 3 with answers a-f.

(Nối câu hỏi ở bài tập 3 với câu trả lời a-f.)

a. Every day.

b. Yes, I do.

c. Three.

d. Hip-hop.

e. No, he doesn’t.

f. In Lodon.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Match the questions (1- 6) with the answers (a- f). Then practise them with your partner.

(Nối câu hỏi (1- 6) với câu trả lời (a- f). Sau đó thực hành chúng với bạn cặp.)

1. What school do you want to visit?

2. When do you want to go?

3. How do you want to go there?

4. Who do you want to meet?

5. What do you want to see?

6. What do you want to do?

a. On Saturday.

b. Join some outdoor activities.

c. Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School.

d. The principal and students.

e. By coach

f. The school facilities

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Write questions in the Simple Past for these sentences.

(Viết các câu hỏi ở thì quá khứ đơn cho các câu dưới đây.)

1. Giang and I saw a movie on Saturday afternoon. (What…?)

What did Giang and you do on Saturday afternoon?

(Giang và bạn đã làm gì vào chiều thứ bảy vậy?)

2. Minh ate a big hamburger for lunch.

(What…?)

3. I broke my left arm two years ago.

(When..?)

4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.

(When…?)

5. The nurse took my temperature.

(What…?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

5. Make questions for the underlined parts in the following sentences.

(Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau.)

1. Most of my classmates go to school by bicycle.

(Hầu hết các bạn cùng lớp của tôi đi học bằng xe đạp.)

___________________________________________________________?

2. It is about three kilometres from my home to the nearest town.

(Nó là khoảng ba km từ nhà của tôi đến thị trấn gần nhất.)

___________________________________________________________?

3. It is about 170 km from Ho Chi Minh City to Can Tho City.

(Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Thành phố Cần Thơ khoảng 170 km.)

___________________________________________________________?

4. There are often traffic jams in the city centre during rush hour.

(Trong trung tâm thành phố thường xuyên xảy ra tắc đường vào giờ cao điểm.)

___________________________________________________________?

5. Trung usually rides his motorbike very carefully.

(Trung thường đi xe máy rất cẩn thận.)

___________________________________________________________?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

6. Complete the questions with who, what, where or when and do or does.

(Hoàn thành các câu hỏi với who, what, where hoặc when và do hoặc does.)

What do you listen to at home?’ - ‘Hip-hop music.’

(Bạn nghe gì ở nhà? - Nhạc hip-hop.)

1. ‘ _________ you live?’ ‘Not far from the school.’

2. ‘ _________ our sister finish school?’ ‘At 4:00.’

3. ‘ _________ we have lunch at school?’ ‘At 1:00.’

4. ‘_________ Denise play tennis?’ ‘In the park.’

5. ‘ _________ you talk to on the phone?’ ‘Jane’

6. ‘ _________ your mother do?’ ‘She’s a doctor.’

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Match the question word with its description.

(Ghép từ câu hỏi với mô tả.)

1. We use it in a question about time: When

(Chúng ta dùng trong câu hỏi về thời gian: Khi nào)

2. We use it in a question about place: ____

3. We use it in a question about reason: ____

4. We use it in a question about people: ____

5. We use it in a question about things: ____

6. We use it in a question about the way things / people are: ____

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Complete the sentences with the correct question words from Exercise 1. More than one can be used for each blank.

(Hoàn thành các câu với từ hỏi đúng từ bài tập 1. Hơn một từ có thể dùng cho mỗi chỗ trống.)

1. Who is your favourite dancer?

(Ai là vũ công yêu thích của bạn?)

2. ___ do you want to catch the earliest train?

3. ___ does the performance start?

4. ___ does OK Om Bok Festival take place?

5. ___ do you see at Ok Om Bok Festival?

6. ___ do you like the dance?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Match the questions with the answers.

(Ghép các câu hỏi với câu trả lời.)

1. What is your favourite festival?

2. When does it take place? 

3. Where does it take place?

4. Who celebrates it?

5. How often does it take place?

6. Why do people celebrate it?

a. every year

b. in every province

c. to make the God happy and give them good harvests

d. Cambodian people

e. in November

f. Bon Om Touk in Cambodia

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. like / what / do / most / you / present /?

What present do you like most?

2. party / didn’t / why / the / you / to / come /?

3. singer / is / your / favourtie / who /?

4. you / when / want / do / leave / to /?

5. to / want / you / where / stay / do /?

6.would / like / how / travel / you / to/?

 

Xem lời giải >>