Cho hình chóp đều S.ABCDS.ABCD có các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng aa.
a) Chứng minh rằng các tam giác ASCASC và BSDBSD là tam giác vuông cân.
b) Gọi OO là giao điểm của ACAC và BDBD, chứng minh rằng đường thẳng SOSO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)(ABCD).
c) Chứng minh rằng góc giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng (ABCD)(ABCD) bằng 45∘45∘.
a) Chứng minh tam giác có 2 cạnh bằng nhau và có một góc vuông.
b) Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: chứng minh đường thẳng đó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng.
c) Cách tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Tính góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng.
a) ABCDABCD là hình vuông ⇒AC=BD=√AB2+BC2=a√2⇒AC=BD=√AB2+BC2=a√2
Xét ΔASCΔASC có: SA2+SC2=2a2=AC2,SA=SCSA2+SC2=2a2=AC2,SA=SC
Vậy tam giác ASCASC là tam giác vuông cân tại SS.
Xét ΔBSDΔBSD có: SB2+SD2=2a2=BD2,SB=SDSB2+SD2=2a2=BD2,SB=SD
Vậy tam giác BSDBSD là tam giác vuông cân tại SS.
b) ΔASCΔASC vuông cân tại SS ⇒SO⊥AC⇒SO⊥AC
ΔBSDΔBSD vuông cân tại SS ⇒SO⊥BD⇒SO⊥BD
⇒SO⊥(ABCD)⇒SO⊥(ABCD)
c) SO⊥(ABCD)⇒(SA,(ABCD))=(SA,OA)=^SAOSO⊥(ABCD)⇒(SA,(ABCD))=(SA,OA)=ˆSAO
ΔASCΔASC vuông cân tại SS ⇒^SAO=45∘⇒ˆSAO=45∘
Vậy (SA,(ABCD))=45∘(SA,(ABCD))=45∘.
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng (ACC′A′) ⊥⊥ (BDD′B′).
c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Chứng minh rằng ^COC′ là một góc phẳng của góc nhị diện [C, BD, C']. Tính (gần đúng) số đo của các góc nhị diện [C, BD, C'], [A, BD, C'].
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.
a) Chứng minh rằng (BDD′B′) ⊥ (ABCD).
b) Xác định hình chiếu của AC′ trên mặt phẳng (ABCD).
c) Cho AB = a, BC = b, CC′ = c. Tính AC′.
Cho hình chóp đều S.ABC, đáy có cạnh bằng a, cạnh bên bằng b.
a) Tính sin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
b) Tính tang của góc giữa mặt phẳng chứa mặt đáy và mặt phẳng chứa mặt bên.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a.
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (D'AC) và (BC'A') song song với nhau và DB' vuông góc với hai mặt phẳng đó.
b) Xác định các giao điểm E, F của DB' với (D'AC), (BC'A'). Tính d((D'AC), (BC'A')).
Cho các phát biểu sau:
(1) Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến là đường thẳng a và cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì a⊥(R).
(2) Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và có giao tuyến là đường thẳng a, một đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng a thì b⊥(Q).
(3) Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và a vuông góc với (Q) thì (P)⊥(Q).
(4) Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì a⊥(Q).
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC cân tại A, tam giác BCD cân tại D. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh rằng BC⊥(AID).
b) Kẻ đường cao AH của tam giác AID. Chứng minh rằng AH⊥(BCD).
c) Kẻ đường cao IJ của tam giác AID. Chứng minh rằng IJ là đường vuông góc chung của AD và BC.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC= a và ^CAB=300. Biết SA⊥(ABC) và SA=a√2.
a) Chứng minh rằng (SBC)⊥(SAB).
b) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng SC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết tam giác SAD vuông cân tại S và (SAD)⊥(ABCD).
a) Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có độ dài tất cả các cạnh bằng a,AA′⊥(ABCD) và ^BAD=600.
a) Tính thể tích của khối hộp ABCD.A′B′C′D′.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A′BD).
Cho hai tam giác cân ABC và ABD có đáy chung AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng AB⊥CD.
b) Xác định đoạn vuông góc chung của AB và CD.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và có O là giao điểm hai đường chéo của đáy.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
b) Tinh thể tích của khối chóp.
Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a) Chứng minh rằng (SMD)⊥(SNC).
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SNC).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=AD=2a;CD=a; số đo góc nhị diện [S,BC,A] bằng 60∘. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Một chân cột bằng gang có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a, cạnh đáy nhỏ bằng a, chiều cao h=2a và bán kính đáy phần trụ rỗng bên trong bằng a2.
a) Tìm góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy.
b) Tính thể tích chân cột nói trên theo a.
Cho tứ diện OABC có OA=OB=OC=a,^AOB=^AOC=600 và ^BOC=900.
a) Chứng minh rằng (OBC)⊥(ABC).
b) Tính theo a khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) và thể tích khối tứ diện OABC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA⊥(ABCD) và SA=a√2. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng SC, cắt các cạnh SC, SB, SD lần lượt tại M, E, F.
a) Chứng minh rằng AE⊥(SBC).
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và hình chóp S.AEMF.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ^BAD=600. Biết SA⊥(ABCD) và SA=a.
a) Chứng minh rằng BD⊥SC.
b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD=a,AB=a√2. Biết SA⊥(ABCD) và SA=a√3. Gọi M là trung điểm của cạnh CD.
a) Chứng minh rằng BD⊥(SAM).
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMD.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60∘.
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (ACC′A′) và (BDD′B′) vuông góc với nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD′.
Cho hình lập phương MNPQ.M′N′P′Q′ có cạnh bằng a.
a) Góc giữa hai đường thẳng MN và M′P bằng:
A. 30∘.
B. 45∘.
C. 60∘.
D. 90∘.
b) Gọi α là số đo góc giữa đường thẳng M′P và mặt phẳng (MNPQ). Giá trị tanα bằng:
A. 1.
B. 2.
C. √2.
D. 1√2.
c) Số đo của góc nhị diện [N,MM′,P] bằng:
A. 30∘.
B. 45∘.
C. 60∘.
D. 90∘.
d) Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (NQQ′N′) bằng:
A. a.
B. a√2.
C. a√2.
D. a2.
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC),AC⊥BC,SA=BC=a√3,AC=a (Hình 99).
a) Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC.
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
c) Tính số đo của góc nhị diện [B,SA,C].
d) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
e) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
g) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB (Hình 100).
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và B′C′.
b) Tính góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng (ABC).
c) Tính số đo của góc nhị diện [B,CC′,M].
d) Chứng minh rằng CC′∥(ABB′A′). Tính khoảng cách giữa đường thẳng CC′ và mặt phẳng (ABB′A′).
e) Chứng minh rằng CM⊥(ABB′A′). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CC′ và A′M.
g) Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ và thể tích khối chóp A′.MBC.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi H, M lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và AB.
a) Tính côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy (ABCD).
b) Chứng minh rằng (SMD)⊥(SHC).
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi M là trung điểm của AA’. Tỷ số của thể tích khối chóp M.ABCD và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng
A. 13.
B. 12.
C. 16.
D. 23.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và SC=a√2. Gọi H là trung điểm cạnh AB.
a) Chứng minh rằng SH⊥(ABCD).
b) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
c) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) biết ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA=a√2.
a) Chứng minh rằng(SAC)⊥(SBD) và (SAD)⊥(SCD).
b) Gọi BE, DF là hai đường cao của tam giác SBD. Chứng minh (ACF)⊥(SBC) và (AEF)⊥(SAC).
c) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA=a√52. Gọi SM, SN lần lượt là đường cao của tam giác SAD và tam giác SBC.
a) Chứng minh rằng (SMN)⊥(ABCD).
b) Tính số đo của góc nhị diện [S,AD,B].
c) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Cho hình lăng trụ đứng ABC⋅A′B′C′ có ^BAC=60∘,AB=2a,AC=3a và số đo của góc nhị diện [A′,BC,A] bằng 45∘.
a) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A′BC).
b) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.