Đề bài

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (4 pts)

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính. (4 điểm))

1.

A. energy                

B. beautiful       

C. pollution       

D. national

2.

A. animal                

B. attraction      

C. popular         

D. negative

3.

A. damage              

B. local             

C. nature           

D. destroy

4.

A. extreme              

B. culture          

C. respect          

D. affect

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.    C

2.    B

3.    D

4.    B

1. C

A. energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng        

B. beautiful  /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (adj): xinh đẹp

C. pollution  /pəˈluː.ʃən/ (n): sự ô nhiễm   

D. national /ˈnæʃ.ən.əl/ (adj): quốc gia

=> Chọn C vì trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác: trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

2. B

A. animal /ˈæn.ɪ.məl/ (n): động vật           

B. attraction /əˈtræk.ʃən/ (n): sức hút  

C. popular    /ˈpɒp.jə.lər/ (adj): nổi tiếng

D. negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ (adj): tiêu cực

=> Chọn B vì trọng âm ở âm tiết thứ hai; các từ khác: trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

3. D

A. damage /ˈdæm.ɪdʒ/ (n): bất lợi             

B. local /ˈləʊ.kəl/ (adj): địa phương

C. nature /ˈneɪ.tʃər/ (n): thiên nhiên           

D. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy

=> Chọn D vì trọng âm ở âm tiết thứ hai; các từ khác: trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

4. B

A. extreme /ɪkˈstriːm/ (adj): vô cùng

B. culture /ˈkʌl.tʃər/ (n): văn hóa              

C. respect /rɪˈspekt/ (n): kính trọng 

D. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

=> Chọn B vì trọng âm ở âm tiết đầu tiên; các từ khác: trọng âm ở âm tiết thứ hai.

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. unreliable  

B. intelligent  

C. easygoing  

D. educational

2.

A. promise     

B. finish        

C. decide       

D. answer

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Pronunciation

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. telescope         

B. portable               

C. thermometer                    

D. fashionable

2.

A. pollute             

B. protect                  

C. damage                             

D. suggest

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. museum         

B. heritage       

C. restaurant    

D. gallery

2.

A. communicate  

B. intelligence   

C. interactive   

D. technology

Xem lời giải >>
Bài 4 :

PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS AND SENTENCE STRESS 

(Trọng tâm phát âm: trọng âm của từ và trọng âm của câu)

5. Which word has a different stress pattern from others? Circle the odd one out.

(Từ nào có kiểu nhấn trọng âm khác với những từ khác? Khoanh tròn từ khác đó.)

1. 

plastic

rubbish

storage

conserve

2.

pollution

location

consumption

organize

3.

rainforest

recycle

deforest

exotic

4.

wilderness

medical

energy

container

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>