Đề bài

Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markers. Roll the dice to move across the board. Use the prompt to form a question, then answer it in full. If you get both the question and the answer right, move forward two spaces. If you get only one part right, move forward one space. If you get both wrong, stay where you are.

(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cao su làm điểm đánh dấu. Lăn xúc xắc để di chuyển trên bảng. Sử dụng dấu nhắc để đặt câu hỏi, sau đó trả lời đầy đủ. Nếu bạn trả lời đúng cả câu hỏi và câu trả lời, hãy di chuyển về phía trước hai ô. Nếu bạn chỉ đúng một phần, hãy tiến lên một ô. Nếu bạn trả lời cả hai sai, hãy ở lại nơi bạn đang đứng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: Which part of Hà Nội has many tourist sites?

(Nơi nào của Hà Nội có nhiều địa điểm du lịch?)

B: Ba Dinh District has many tourist sites.

(Quận Ba Đình có nhiều địa điểm du lịch.)

2. A: When is Dan going to the countryside?

(Khi nào Dan về quê?)

B: Dan is going to the countryside next week.

(Dan sẽ về quê vào tuần tới.)

3. A: Where can you see lots of beautiful scenery?

(Bạn có thể thấy nhiều cảnh đẹp ở đâu?)

B: I can see lots of beautiful scenery in the countryside.

(Tôi có thể thấy rất nhiều cảnh đẹp ở vùng nông thôn.)

5. A: Does Lisa enjoy spending her free time in the city?

(Lisa có thích dành thời gian rảnh của mình trong thành phố không?)

B: Yes, she does.

(Vâng, cô ấy có.)

6. A: Where does Nancy live?

(Nancy sống ở đâu?)

B: Nancy lives in a small village.

(Nancy sống trong một ngôi làng nhỏ.)

7. A: Is James moving to a new city tomorrow?

(Ngày mai James có chuyển đến thành phố mới không?)

B: No, he isn't.

(Không, anh ấy không.)

9. A: When does the train leave?

(Khi nào tàu rời bến?)

B: The train leaves at 10:00 a.m.

(Tàu khởi hành lúc 10:00 sáng.)

10. A: What do you like about life in the city?

(Bạn thích gì về cuộc sống ở thành phố?)

B: There is lots of entertainment in the city.

(Có rất nhiều trò giải trí trong thành phố.)

11. A: What can visitors do in Bristol City?

((Du khách có thể làm gì ở Thành phố Bristol?)

B: They can see works of art.

(Họ có thể xem các tác phẩm nghệ thuật.)

13. A: What do you do every weekend?

(Bạn làm gì vào mỗi cuối tuần?)

B: I take photos in the countryside every weekend.

(Tôi chụp ảnh ở nông thôn vào mỗi cuối tuần.)

14. A: When does your art lesson start?

(Bài học mỹ thuật của bạn bắt đầu khi nào?)

B: My art lesson starts at 1:00 p.m.

(Bài học mỹ thuật của tôi bắt đầu lúc 1 giờ chiều.)

15. A: Is life in the city stressful?

(Cuộc sống ở thành phố có căng thẳng không?)

B: Yes, it is.

(Vâng, nó có.)

16. A: When are you going shopping at the mall?

(Khi nào bạn đi mua sắm ở trung tâm mua sắm?)

B: I am going shopping at the mall tomorrow.

(Tôi sẽ đi mua sắm ở trung tâm mua sắm vào ngày mai.)

17. A: What do you like about life in the countryside?

(Bạn thích gì về cuộc sống ở nông thôn?)

B: There is lots of fresh air in the countryside.

(Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn.)

19. A: What makes you feel relaxed?

(Điều gì khiến bạn cảm thấy thư thái?)

B: A walk by a calm river makes me feel relaxed.

(Đi dạo bên dòng sông êm đềm khiến tôi cảm thấy thư thái.)

20. A: What time does the film start?

(Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?)

B: The film starts at 8:00 p.m.

(Bộ phim bắt đầu lúc 8:00 tối.)

21. A: Where is Solva Village?

(Làng Solva ở đâu?)

B: Solva Village is in Pembrokeshire, Wales.

(Làng Solva ở Pembrokeshire, xứ Wales.)

23. A: Is life in the countryside relaxing?

(Cuộc sống ở nông thôn thoải mái đúng không?)

B: Yes, it is.

(Vâng, đúng vậy.)

24. A: Where do tourists like visiting the most in Lào Cai Province?

(Nơi nào mà khách du lịch thích đến thăm nhất ở tỉnh Lào Cai?)

B: Tourists like visiting SaPa Town the most in Lào Cai Province.

(Khách du lịch thích đến thị trấn Sa Pa nhất ở tỉnh Lào Cai.)

25. A: What would you like to do in London?

(Bạn muốn làm gì ở London?)

B: I would like to visit museums in London.

(Tôi muốn đến thăm các viện bảo tàng ở London.)

26. A: Do they travel to the city at weekends?

(Họ có đi du lịch đến thành phố vào cuối tuần không?)

B: No, they don't.

(Không, họ không.)

28. A: Do you fancy taking a day trip to the countryside?

(Bạn có thích tham gia một chuyến đi trong ngày đến vùng nông thôn không?)

B: Yes, I do.

(Vâng, tôi có.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 8 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar

4. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Mai dislikes _____ her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.

A. to upload               

B. uploading               

C. upload

2. We enjoy _____ photos of different types of scenery, so we took a camera with us.

A. taking                    

B. to take                    

C. take

3. She did the puzzles  _____ than I did, so I won the competition.

A. slowly                    

B. slower                    

C. more slowly

4. Tom worked _____ than Mi; therefore, he got better results in the exams.

A. hardly                    

B. harder                    

C. more hard

5. Now they all chat with each other _____ than before because they have smartphones.

A. more frequently     

B. frequent                 

C. frequently

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar

4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a                

B. the              

C. Ø

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a                

B. the              

C. Ø

3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?

    - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How          

B. What          

C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How          

B. What          

C. Why

5. I'm searching for _____ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some          

B. many          

C. an

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar

4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)

1. While I (clean) _____ out my cupboards, I found these photos.

2. Sam is studying hard. He (have) _____ his exam this Friday.

3. This brochure says that the big sale (start) _____  next Friday.

4. _____ the flood victims still (wait) _____ when the rescuers came?

5. I just (fall) _____ asleep last night when I (hear) _____ a knock at the door.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.

(Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)

1. The scientists did an experiment on three hours yesterday.

                A                                  B              C

2. Do you think robot teachers will replace human teachers by 20 years?

                A                              B                                     C

3. These contact lenses are mine; they aren't your.

       A                                 B                         C

4. This is Ann, a friend in mine from the UK.

            A                    B           C

5. You should be at school for 7:00 a.m., so hurry up.

                    A                  B                               C

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Play the board game

(Chơi trò chơi trên bàn cờ)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Grammar

2. Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1. They ______ to Việt Nam tomorrow.

A. travelled         

B. travel

C. were travelling             

D. are travelling

2. Do you like __________ in the city?

A. living        

B. to live

C. live        

D. are living

3. Lots of animals live in____ Sonoran Desert in___ Arizona, USA.

A. -, the               

B. -, -

C. the, -

D. the, the

4. They ___ when the volcano erupted.

A. didn't sleep

B. weren't sleeping

C. aren’t sleeping

D. don't sleep

5. We ___to the countryside for our holiday at the moment.

A. are going                

B. were going

C. go

D. went

6. The bus                    in front of my school at8:30 am. every day.

A. is stopping             

B. is going to stop

C. stops      

D. will stop

7. Trang would like ___the recycling club at school this year.

A. joining               

B. join

C. to join                    

D. joins

8. My brother ___ biology when he gets into university. He loves plants and animals.

A. is studying

B. is going to study

C. was studying

D. studied

9. George ___ his homework at4:00 p.m. yesterday.

A. is doing         

B. does   

C. did             

D. was doing

10. If the ice caps melt, a lot of animals                      their habitat.

A. will lose     

B. are losing

C. were losing  

D. lost

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2 Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1 Mary avoids              with her family because she doesn't want to make them sad.

A argue

B arguing

C argued

D to argue

2 John wants to go to the concert,                   the tickets are too expensive.

A but

B so

C and

D or

3 The teacher told us that we               take a school trip to the science museum.

A can

B must

C will

D would

4. If we use public transport more, the air                   less polluted.

A will become

B becomes

C is becoming

D is going to become

5 The astronauts said that                    loved life in space.

A we

B they

C he

D she

6 A magic show is much                     exciting than a parade to me.

A most

B so

C more

D as

7 James            play the piano very well when he was ten.

A must

B should

C could

D can

8 The book fair is                     the food festival.

A as interesting as

B interesting than

C so interesting as

D the most interesting

9 She asked me if I                  a social media account.

A have

B am having

C had

D will have

10                     the city tomorrow?

A Did he leave

C Was he leaving

B Is he leaving

C Was he leaving

D Does he leave

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Read the text and fill in the blanks with the correct choice.

(Đọc văn bản và điền vào chỗ trống với sự lựa chọn đúng.)

I grew up in Mexico. I used to look forward to the festivals _______ (1at / in / on) the summer. They would take place in the village _______ (2at / in / on) night in July. My grandmother would spend weeks _______ (3carefully / more carefully) making costumes for us to wear. _______ (4At / In / On) the night of the festival, we would run _______ (5quickly / more quickly) to meet my grandfather _______ (6at / in / on) the town church before the events began.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Choose A, B, C, or D to indicate the word / phrases that needs correction. Then correct the mistake.

(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ / cụm từ cần sửa. Sau đó sửa lỗi sai.)

1. Mi loves playing sport, so his brother hates it.

        A                   B      C                        D

2. Farmers should plough their fields carefully; however, they will not have a

                            A                        B               C                               D

bumper crop.

3. If you don’t do your homework more careful, you won’t get good marks.

               A                                          B                C                   D

4. In his free time, my grandpa enjoys to catch fish and feeding pigs.

     A         B                                          C                             D

5. She hates use Facebook Messenger to discuss schoolwork.

                    A                                 B       C              D        

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5.Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. My brother studies (harder / hardly) than my sister.

2. Ann uploads pictures to social networks more (frequently / frequent) than her friends.

3. Phong spends a lot of time doing puzzles; (therefore / otherwise), he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.

4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?

5. It's late now, and I can't stay any (long / longer).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

8. Write full sentences using the suggested words and phrases given. You can add some words or make changes to the given words and phrases.

(Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ và cụm từ gợi ý đã cho. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)

1. Nam / not good / dancing / however / he / member / dancing club.

2. Lan / fond / message / friends / because / it / more convenient / call.

3. Feed / pigs / and / milk / cows / be / her / daily / activity.

4. Today / farmer / village / usually / use / combine harvester / harvest / crops.

5. Teenagers' / stress / may / come / schoolwork / family / friend.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

8. meaningful sentences, using the following words and phrases.

(Viết các câu có nghĩa, sử dụng các từ và cụm từ sau.)

1. Doctors / warn them / adopt / healthier lifestyle / they / overweight.

_____________________________________________

2. I think / there / some similarities / a custom / a tradition.

_____________________________________________

3. Why / people / the Central Highlands / organise / the Elephant Racing Festival?

_____________________________________________

4. Americans / decorate / homes / make / look scary / Halloween.

_____________________________________________

5. My family / have / custom / cook / sticky rice / first day / each lunar month.

_____________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 13 :

___________, the concert is sold out and we can't get tickets anymore.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

'Do you have a favorite clothing brand?' – ‘___________’

Xem lời giải >>
Bài 15 :

My grandfather always tells me about how he ___________ five miles to school every day when he was a kid.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

The ___________ was surrounded by fans and paparazzi.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

The ______ sense allows us to perceive objects by touching them.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

I ______ sushi before.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

High-tech _______ are everywhere in our modern world.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear. – Mary: _______

Xem lời giải >>
Bài 21 :

I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

_______ has changed the way people communicate and consume information.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Rewrite the following sentences without changing the meaning

Playing beach games is very interesting.

It is ____________________________.

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Give the correct form of the verbs in the brackets.

How far (be) ___________ it from your house to school?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau)

1. - What do shopping centres ______ offer customers on special occasions?

- Mostly sales and entertainment.

A. never

B. rarely

C. usually

D. occasionally

2. It is ______ easier to prevent harm to the environment than to repair it.

A. always

B. never

C. sometimes

D. rarely

3. ______ he heard the warning of the tornado, he went searching for his children.

A. During

B. As soon as

C. While

D. When

4. They were searching for information for their project ______ their parents were gardening.

A. as soon as

B. while

C. when

D. till

5. I had no idea about the dangers of tsunamis ______ I saw the film.

A. as soon as

B. while

C. when

D. till

Xem lời giải >>
Bài 26 :

6. Underline the correct word or phrase to complete each of the sentences.

(Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. We (did / were doing) an experiment in the lab when the earthquake happened.

2. After taking us to a safer place, the rescue workers (continued / were continuing) their work.

3. - What are you doing tonight?

- I don't know. Maybe I (start / will start) designing the poster for my music project.

4. The timetable says that the beach clean-up (is / will be) from 8 a.m. to 9 a.m.

5. I usually check an item carefully before I (decide / will decide) to buy it.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

8. Use a word or phrase from the box to connect the sentences in each group.

(Sử dụng một từ hoặc cụm từ trong hộp để kết nối các câu trong mỗi nhóm.)

1. They heard the cracking sound. They ran out of the house.

(Họ nghe thấy tiếng răng rắc. Họ chạy ra khỏi nhà.)

2. We stayed in the shelter. We left only when the storm ended.

(Chúng tôi ở trong hầm trú ẩn. Chúng tôi chỉ rời đi khi cơn bão kết thúc.)

3. You should make a shopping list first. Then you go shopping.

(Bạn nên lập danh sách mua sắm trước. Sau đó, bạn đi mua sắm.)

4. The flood waters drained. We returned home.

(Nước lũ rút cạn. Chúng tôi trở về nhà.)

5. We were surfing the Internet. We saw calls for joining programmes to save endangered species.

(Chúng tôi đang lướt Internet. Chúng tôi đã thấy những lời kêu gọi tham gia các chương trình cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Circle a mistake in each sentence and correct it.

(Khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)

1. The first phone with a camera appeared on May 1999.

          A                      B           C                  D

2. The student said me that they used Google Meet for video conferencing.

                      A              B                                         C                    D

3. They wanted to know what the scientists were searching for planets that were similar in

                       A                     B                                   C                                    D

size to Earth.

4. Some books of us were stolen in the library last week.

              A                   B                             C                         D

5. Last Tuesday, Mai said to me that she was having an English test tomorrow.

    A                               B                       C                            D

Xem lời giải >>
Bài 29 :

8. Write sentences using the suggested words and phrases below. You can make changes to the words and phrases, and add more words if necessary.

(Viết câu sử dụng các từ và cụm từ gợi ý dưới đây. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ và thêm nhiều từ hơn nếu cần.)

1. Jack / video conference / his colleagues / in Asia / at the moment.

2. He / say / he / do well / science / school / then.

3. Nick / ask / the professor / why / humans / not live / Mars.

4. Robots / replace / humans / 30 years' time.

5. Many students / ask me / what / differences / Mars and Earth / be.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Rewrite the following sentences without changing it’s meaning

He uses all his free time to look after his garden.

→ He spends _____________________________________.

Xem lời giải >>