4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. tear
B. year
C. pear
D. near
2. A. three
B. deer
C. cheer
D. beer
3. A. care
B. are
C. rare
D. share
4. A. very
B. cherry
C. level
D. zero
1. C
Đáp án C. pear phần gạch chân phát âm /eə/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɪə/.
A. tear /tɪər/
B. year /jɪər/
C. pear /peər/
D. near /nɪər/
2. A
Đáp án A. three phần gạch chân phát âm /i:/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɪə/
A. three /θriː/
B. deer /dɪər/
C. cheer /tʃɪər/
D. beer /bɪər/
3. B
Đáp án B. are phần gạch chân phát âm /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /eə/
A. care /keər/
B. are /ɑːr/
C. rare /reər/
D. share /ʃeər/
4. D
Đáp án D. zero phần gạch chân phát âm /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /e/
A. very /ˈver.i/
B. cherry /ˈtʃer.i/
C. level /ˈlev.əl/
D. zero /ˈzɪə.rəʊ/
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other words
Choose the word whose underlined part differs from the other words
Pronunciation
1. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. good
B. cool
C. foot
D. cook
2.
A. June
B. rude
C. truth
D. put
3.
A. village
B. buffalo
C. cottage
D. shortage
4.
A. ensure
B. insure
C. picture
D. surely
5.
A. avoid
B. doing
C. choice
D. join
1. Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại.)
1.
A. culture
B. community
C. circle
D. custom
2.
A. identify
B. thank
C. dance
D. plan
3.
A. bring
B. sing
C. spring
D. longevity
4.
A. figure
B. danger
C. engine
D. change
5.
A. growth
B. globe
C. ground
D. gender
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. friends B. games C. sports D. weekends
(bạn bè) (trò chơi) (thể thao) (cuối tuần)
2. A. jogging B. shuttlecock C. soccer D. clothes
(chạy bộ) (đá cầu) (đá bóng) (quần áo)
3. A. science B. skateboard C. scooter D. basketball
(khoa học) (ván trượt) (xe tay ga) (bóng rổ)
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. kids
B. like
C. pick
D. visit
2.
A. hang
B. play
C. games
D. space
3.
A. nature
B. beach
C. school
D. much
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. food B. typhoon C. flood D. move
(thực phẩm) (bão) (lũ lụt) (di chuyển)
2. A. walk B. shake C. earthquake D. escape
(đi bộ) (lắc) (động đất) (trốn thoát)
3. A. rise B. high C. wildfire D. first
(tăng) (cao) (cháy rừng) (đầu tiên)
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. musician
B. flight
C. rich
D. millionaire
2.
A. finished
B. told
C. said
D. reported
3.
A. easy
B. teacher
C. dream
D. great
Pronunciation
6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. shopping
B. popular
C. province
D. before
2.
A. changes
B. rises
C. lives
D. chooses
3.
A. cooks
B. laughs
C. loves
D. stops
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
4.
A. prefer
B. traffic
C. busy
D. city
5.
A. beautiful
B historic
C. interesting
D. scenery
Pronunciation
6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. rain
B. said
C. available
D. main
2.
A. wild
B. ice
C. rise
D. habitat
3.
A. animal
B. plastic
C. many
D. cap
Choose the word that has a tress pattern different from the others.
(Chọn từ nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)
4.
A. reduce
B. river
C. problem
D. forest
5.
A. gardener
B. energy
C. beautiful
D. recycle
Pronunciation
3. Choose the word whose underlined parts pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. province
B. problem
C. ignore
D. shopping
2.
A cap
C plan
B many
D carry
3.
A. air
B. entertain
C. rain
D. afraid
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
4.
A heavy
B. traffic
C. earthquake
D. protect
5.
A pollution
B. rainforest
C. tsunami
D. volcano
6 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1 A summer C song
B sugar D see
2 A visit C outside
B Sunday D sorry
3 A music C expensive
B cousin D easy
Choose the word that has a tress pattern different from the others.
(Chọn từ nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)
4 A refuse C perform
B offer D respect
5 A beautiful C wonderful
B interesting D amazing
5 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1 A idea C bear
B hear D really
2 A wear C fear
B near D clear
3 A everything C experiment
B very D experience
4 A prepare C compare
B are D hardware
5 A dear C pear
B ear D near
3 Choose the word whose underlined parts pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1 A rarely C prepare
B are D careful
2 A seldom C see
B sing D visit
3 A hour C have
B home D hello
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
4 A ticket C theatre
B concert D parade
5 A attractive B terrible
C exciting D relaxing
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
(Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân.)
1.
A. choose
B. look
C. spoon
D. food
2.
A. truth
B. June
C. cushion
D. conclusion
3.
A. again
B. company
C. woman
D. villager
4.
A. mixture
B. leisure
C. lure
D. lecture
5.
A. choice
B. join
C. going
D. noise
1. Choose the word which the underlined part pronounced differently.
(Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân.)
1.
A. greeting
B. dogsled
C. longevity
D. gallery
2.
A. concentrate
B. staircase
C. costume
D. contestant
3.
A. nomadic
B. column
C. ornament
D. reunion
4.
A. staple
B. statue
C. lantern
D. interact
5.
A. gym
B. ginger
C. giraffe
D. gong
6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. needed
B. killed
C. climbed
D. moved
2. A. wanted
B. spotted
C. landed
D. crashed
3. A. rained
B. walked
C. stayed
D. moved
4. A. escaped
B. finished
C. happened
D. researched
Pronunciation
8. Choose the word whose the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. looks
B. climbs
C. hits
D. stops
2. A. house
B. about
C. young
D. out
3. A. long
B. sock
C. son
D. job
4. A. tall
B. far
C. talk
D. ward
5. A. decided
B. travelled
C. listened
D. answered
5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. want
B. waste
C. wash
D. watch
2. A. plastic
B. city
C. fighter
D. river
3. A. tall
B. late
C. warn
D. talk
4. A. sixty
B. driver
C. seaside
D. climate
11. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. lake
B. race
C. save
D. can
2. A. cap
B. day
C. bag
D. man
3. A. beside
B. handsome
C. design
D. also
4. A. sugar
B. sometime
C. sorry
D. sunny
4. Choose the word with the silent 'h'. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có âm 'h' câm. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. house
B. hour
C. hope
D. have
2. A. vehicle
B. history
C. hear
D. home
3. A. honest
B. hat
C. here
D. hot
4. A. half
B. exhibition
C. happen
D. health
5. A. hello
B. hospital
C. honour
D. homework