Đề bài

1. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Please leave a ______ on my phone if you are unable to reach me.

A. message

B. call

C. letter

D. note

2. Many people think ______ will replace human translators in the future.

A. voice messages

B. translation machines

C. dictionaries

D. emojis

3. Parents should pay due attention to their children's use of ______.

A. social networking sites

B. real time

C. telepathy

D. holography

4. We made a(n) ______ to discuss our project.

A. group call

B. social network

C. emoji

D. family member

5. I think there will be no language ______ in the future. People will speak a common language.

A. use

B. development

C. skill

D. barrier

6. She sent me a(n) ______ message to ask about the homework.

A. warning

B. heartfelt

C. instant

D. strong

7. If ______ becomes popular in the future, it will save communicators a lot of travelling time and money.

A. private messaging

B. holography

C. language barrier

D. translation

8. Video conferencing is a technology that allows ______ communication.

A. private

B. social

C. real-time

D. smartphone

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A    

Please leave a message on my phone if you are unable to reach me.

(Vui lòng để lại tin nhắn trên điện thoại của tôi nếu bạn không liên lạc được với tôi.)

Giải thích:

A. message (n): tin nhắn

B. call (n): gọi

C. letter (n): thư

D. note (n): lưu ý

2. B    

Many people think translation machines will replace human translators in the future.

(Nhiều người nghĩ rằng dịch thuật sẽ thay thế con người phiên dịch trong tương lai.)

Giải thích:

A. voice messages: tin nhắn thoại

B. translation machines: máy dịch

C. dictionaries (n): từ điển

D. emojis (n): biểu tượng cảm xúc

3. A

Parents should pay due attention to their children's use of social networking sites.

(Cha mẹ cần quan tâm đúng mức đến việc sử dụng mạng xã hội của con cái.)

Giải thích:

A. social networking sites: các trang mạng xã hội

B. real time: thời gian thực

C. telepathy (n): thần giao cách cảm

D. holography (n): ảnh ba chiều

4. A

We made a(n) group call to discuss our project.

(Chúng tôi đã thực hiện một cuộc gọi nhóm để thảo luận về dự án của chúng tôi.)

Giải thích:

A. group call: gọi nhóm

B. social network (n): mạng xã hội

C. emoji (n): biểu tượng cảm xúc

D. family member: thành viên gia đình

5. D    

I think there will be no language barrier in the future. People will speak a common language.

(Tôi nghĩ rằng sẽ không có rào cản ngôn ngữ trong tương lai. Mọi người sẽ nói một ngôn ngữ chung.)

Giải thích:

A. use (v): sử dụng

B. development (n): sự phát triển

C. skill (n): kỹ năng

D. barrier (n): rào chắn

6. C    

She sent me a(n) instant message to ask about the homework.

(Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn khẩn cấp để hỏi về bài tập về nhà.)

Giải thích:

A. warning (n): lời cảnh cáo

B. heartfelt (adj): chân thành

C. instant (adj): ngay lập tức

D. strong (adj): mạnh mẽ

7. B    

If holography becomes popular in the future, it will save communicators a lot of travelling time and money.

(Nếu hình ba chiều trở nên phổ biến trong tương lai, nó sẽ tiết kiệm cho người giao tiếp rất nhiều thời gian và tiền bạc.)

Giải thích:

A. private messaging: nhắn tin riêng tư

B. holography (n): ảnh ba chiều

C. language barrier: rào cản ngôn ngữ

D. translation (n): sự phiên dịch

8. C

Video conferencing is a technology that allows real-time communication.

(Hội nghị truyền hình là công nghệ cho phép giao tiếp theo thời gian thực.)

Giải thích:

A. private (adj): riêng tư

B. social (adj): xã hộil

C. real-time: thời gian thực

D. smartphone (n): điện thoại thông minh

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer

We’ll ____________an article next week revealing the results of the experiment.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the best answer

We had a video ___________yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer

The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called _______.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the best answer

Facebook lets you __________status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.           

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Match the words and phrases in the conversation with their pictures.

(Nối các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại với hình ảnh của chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases.

(Khoanh tròn các từ/cụm từ gần nghĩa nhất với các từ/cụm từ được gạch chân.)

1. Our English exam was a piece of cake. I got full marks on it.

A. easy          B. difficult

2. You're kidding! I can’t believe Ms Mai and you are sisters.

A. serious          B. joking

3. I can't read the text on the computer screen. Can you zoom in on it?

A. make it bigger

B. make it smaller

4. We need a high-speed Internet connection to make video calls.

A. fast          B. slow

5. That’s exactly how I feel. It's true that video conferences are very convenient.

A. I don't think so.

B. You are absolutely right.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Write the correct word or phrase from the box under each picture.

(Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh.)

voice message

social network

group call  

smartphone

emojis

holography

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Many people add _____ to their text messages to express their feelings.

A. emojiis

B. words 

C. letters

2. l send _____ messages when I don't feel like tybing.

A. group

B. text

C. voice 

3. Many teenagers like to meet on social _____ rather than face to face.

A. television

B. networks

C. projects

4. In a _____ people in different places can join the conversation.

A. voice message

B. group call

C. system of emojis

5. By using _____, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

A. holography

B. voice messages

C. social networks

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Complete the sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)

translation          real          language          instantly          private

1. Do you often send ________ messages to your friends?

2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living abroad?

3. Telephone helps you communicate in _________ time.

4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines become popular?

5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to respond.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look at the pictures. Complete the word /phrase for each picture.

(Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành từ/cụm từ cho mỗi bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Circle the correct option to complete each sentence below.

(Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)

1. My classmates connect with each other on a(n) social network / emoji called Friends-connect.

2. Holography / Telepathy helps people communicate by thoughts.

3. Sending voice messages / text messages is convenient because you don't have to type.

4. In the future, everyone can carry a human translator / translation machine with them whenever they go abroad.

5. If you have a high-speed Internet connection, making a group call / meeting face to face is a piece of cake.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. 

(Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)

text          instantly          language             real          social

In 30 years, social robots will become popular. This kind of robot is special because it can perform many human tasks. For example, it can send a (1) ___________ message to its owner to remind them of dinner time. Some social robots may even have (2) ______________ network accounts and interact with other users in (3) ____________ time. Forthese robots, (4) _____________barriers are not a problem, so they can (5) ______________ reply to comments or messages in any language. It might be frightening because we won't know whether we are chatting with a human or a robot online!

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined phrase in each sentence.

(Chọn phương án GẦN NHẤT về nghĩa với cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)

1. Hold on! I think this isn't the right road. Let's turn back.

A. Continue!

B. Move back!

C. Keep to the right!

D. Wait!

2. She can do telepathy? You're kidding! It's impossible.

A. I don't believe it.

B. You're a kid.

C. She can do telepathy.

D. It doesn't work.

3. Learning to speak English is not a piece of cake. It requires lots of practice and hard work.

A. delicious

B. easy

C. fun

D. hard

4. The picture is so large that it doesn't fit the computer screen. Can you zoom out of it?

A. make it smaller

B. make it bigger

C. make it sharper

D. make it stronger

5. Lan: Kien is in a bad mood today.

Jack: That's exactly what I feel. He got angry with me for nothing this morning.

A. What do you mean?

B. Can you repeat it?

C. He said that to me this morning.

D. I completely agree with you.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Complete the text with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ trong hộp.)

How do young people communicate today?

Nowadays, teenagers seem to communicate with their peers more on electronic devices than in (1) ________. They chat with their friends using messaging applications and (2) ________. They chat about almost everything, from homework and games to music trends. Their conversations tend to be short but can last for (3) __________. Many teenagers prefer this way of communicating to talking (4) _________. They say that it is more (5) ________ and they can do many things while chatting. They may be exchanging (6) _________ with several friends and playing their favourite games at the same time.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Complete the dialogue with the words from the list. Then, choose the correct options.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong danh sách. Sau đó, chọn các tùy chọn chính xác.)

social media                tablet

games console             MP3 player

Jenny: Have you got a(n) 1) _______?

Bill: No. I 2) listen/chat to music on my smartphone.

Jenny: What about a(n) 3) _______?

Bill: No. I 4) read/play games on my smartphone, too.

Jenny: I have a smartphone, too. I use it to go on 5) _______, but I usually use my laptop to 6) chat/send online. It's a great way to 7) listen/contact my friends when I'm at home. Have you got a laptop?

Bill: No, but I've got a(n) 8) _______. I use it to 9) do/go research for my homework and presentations.

Jenny: Do you 10) send/text emails to your friends?

Bill: No, I usually send text messages - on my smartphone, of course!

Xem lời giải >>