Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

So sánh hai số thập phân âm: Số có số đối lớn hơn thì số thập phân đó bé hơn.
19 giờ ngày 24-1-2016 là \( - 4,2\) độ C.
6 giờ ngày 25-1-2016 là \( - 2,4\) độ C.
Ta có \(4,2 > 2,4\) nên \( - 4,2 < - 2,4\)
Vậy lúc 19 giờ ngày 24-1-2016 thì nhiệt độ thấp hơn.
Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Sắp xếp các số \(-0,25; -5,6; 3,21; 4,5\) theo thứ tự tăng dần ta được
\(4,5; \ 3,21; \ -0,25; \ -5,6\)
\(4,5; \ 3,21; \ -5,6; \ -0,25\)
\(-0,25; \ -5,6; \ 4,5; \ 3,21\)
Bài 2 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0; -8,152; 0,12; -8,9
Bài 3 :
So sánh các số sau:
a) \( - 421,3\) với \(0,15\)
b) \( - 7,52\) với \( - 7,6\)
Bài 4 :
Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: \( - 117^\circ C;0^\circ C; - 38,83^\circ C\)
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Bài 5 :
Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Bài 6 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
(A) 0, 3 > -0, 4.
(B) -0,9 > -0,99.
(C)-2,125 < 0.
(D) -0,555 < -0,666.
Bài 7 :
So sánh:
a) \(508,99\) và \(509,01\);
b) \(315,267\) và \(315,29\).
Bài 8 :
So sánh các số sau:
a) 6,25 và 0,985
b) -245,024 và 19,9989
c) -3,6057 và -3,6049.
Bài 9 :
Tìm số nguyên x, biết 254,12 < x < 259,7.
Bài 10 :
Tìm tập hợp các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thỏa mãn:
a) x nằm giữa 3,27 và 3,63
b) -5,84 < x < -5,43.
Bài 11 :
Tìm tất cả các cặp chữ số (a;b) biết rằng 3,8276 < \(\overline {3,8ab4} \) < 3,84
Bài 12 :
a) So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3
b) Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b
c) Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b?
Bài 13 :
So sánh các số sau:
a) -421,3 và 0,15
b) -7,52 và -7,6
Bài 14 :
Tìm các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 14,12 < n < 19,7
Bài 15 :
Dưới đây là bảng số liệu của 5 nước châu Âu mà nam giới có chiều cao trung bình cao nhất:
|
Tên nước |
Phần Lan |
Na Uy |
Thụy Điển |
Hà Lan |
Đan Mạch |
|
Chiều cao (cm) |
181,31 |
182,58 |
184,61 |
185 |
183,59 |
Đọc số liệu trên, cho biết nam giới có chiều cao trung bình cao nhất thuộc nước nào? Thấp nhất thuộc nước nào?
Bài 16 :
Bốn bạn Đức, Trung, Kiên, Nguyên cùng đo chiều cao. Đức cao 1,39 m, Trung cao 1 320 mm, Kiên cao một mét rưỡi, Nguyên cao 1 m 390 mm.
a) Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
b) Những bạn nào có chiều cao bằng nhau?
Bài 17 :
1) Tìm số tự nhiên \(x\) lớn nhất, biết:
a) \(x < 3,005\)
b) \(x < \frac{{157}}{{100}}\)
2) Tìm số tự nhiên \(y\) bé nhất, biết:
a) \(y > 9,999\)
b) \(y > \frac{{2021}}{{1000}}\)
Bài 18 :
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(m\) và \(n\), biết:
a) \(m < 16,2756 < n\)
b) \(n < 9,2995 < m\)
Bài 19 :
Cho \(x < b\) và \(b < 1,25\). Tìm số tự nhiên , với \(b\) là số tự nhiên.
Bài 20 :
a) Tìm các số thập phân \(x\) có một chữ số ở phần thập phân sao cho: \(8 < x < 9\)
b) Tìm các số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: \(0,1 < x < 0,2\)
Bài 21 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\)
Bài 22 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\)
Bài 23 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\)
Bài 24 :
Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:
\(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\)