2K7! CƠ HỘI CUỐI ÔN CẤP TỐC ĐGNL & ĐGTD 2025

ĐỒNG GIÁ 1.499K CHO TOÀN BỘ CÁC LỚP ÔN ĐGNL & ĐGTD + "Miễn Phí" BỘ SÁCH LUYỆN ĐỀ

  • Chỉ còn
  • 01

    Giờ

  • 22

    Phút

  • 55

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 25 số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành 14 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.

Phương pháp giải

Tính tổng phần lương đã chi tiêu và mua quà.

Phần tiền lương còn lại = 1- phần lương đã chi tiêu và mua quà.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tổng phần lương đã chi tiêu và mua quà là:

25+14=2.45.4+1.54.5=820+520=8+520=1320 ( số tiền)

Phần tiền lương còn lại của chị Chi là:

11320=20201320=201320=720 ( số tiền)

Xem thêm : SGK Toán 6 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :
Kết quả của phép tính: 12+13+14:
Xem lời giải >>
Bài 2 :
Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 58 tổng số, số học sinh khá chiếm 13 tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Thực hiện phép tính:

73689+23

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm x, biết:

13x=1214

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

13+54712

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính giá trị của biểu thức: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm x biết:

x+13=512

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ dưới đây, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính một cách hợp lí:

A=(311)+11838+(811)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy 13 thời gian là dành cho việc học ở trường ; 124 thời gian là dành cho hoạt động ngoại khóa; 716 thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian cho các công việc cá nhân khác. Hỏi:

a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khóa?

b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính một cách hợp lí: A=314+213+2514+1513

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ dưới đây, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bảo đọc hết một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 25 quyển sách, ngày thứ hai đọc được 13 quyển sách, ngày thứ ba đọc được 14 quyển sách. Hỏi hai ngày đầu Bảo đọc nhiều hơn hay ít hơn hai ngày sau? Tim phân số để chỉ số chênh lệch đó.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện phép tính: (34)(23+14)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Thái Bình Dương bao phủ khoảng 13 bề mặt Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ khoảng 15 bề mặt Trái Đất.

Thái Bình Dương và Đại Tây Dương bao phủ khoảng bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất? Thái Bình Dương bao phủ nhiều hơn Đại Tây Dương bao nhiêu phần bề mặt Trái Đất?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Phân số 25 có phải là số đối của phân số 25 không?

b) Tính và so sánh các kết quả sau: 37- 2537+ 25

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính:

a)     516524

b)    211+(511911)

c)     110(512115)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính một cách hợp lí:

a)     2713106111+5111

b)    1211719+1219

c)     5172531+1217+631

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm x, biết:

a)     x - 56=12

b)    34x=712

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Điền số thích hợp vào bảng sau:

a

15

1217

34

730

23

b

45

2117

512

845

54

a+b

 

 

 

 

 

a-b

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện phép tính:

a)34+12+332;b)5738+128.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính một cách hợp lí:

a)A=57+811+(27)+12+311;b)B=1117+(819)+(34)+6173019.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Em hãy điền phân số thích hợp vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ sau, biết số trong mỗi ô trống ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó ở hàng dưới.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây:

+

34

2

78

18

 

25

 

 

-

34

2

78

138

 

25

 

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm x, biết:

a) 58+x=76;

b) x34=1425;

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây:

+

 

34

13

56

 

35

 

2720

 

-

 

34

13

56

 

35

 

320

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta có thể cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

B. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

C. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu của hai phân số đó.

D. Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi trừ các tử và giữ nguyên mẫu chung.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu).

a

15

1217

34

730

23

b

45

2117

512

845

54

a + b

1

......

......

......

......

a – b

35

......

......

......

......

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính một cách hợp lí: A=(311)+11838+(811)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính một cách hợp lí: B=57+811+(27)+12+311

Xem lời giải >>