Make questions for the underlined words.
34. Jason has got blue eyes.
=>
?
Đáp án :
=>
?
34.
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Giải thích:
Jason has got blue eyes.
(Jason có đôi mắt xanh.)
Phần được gạch chân mang thông tin về màu sắc.
=> Câu hỏi hỏi về màu sắc:
What color + are + chủ ngữ số nhiều?
Đáp án: What color are Jason’s eyes?
(Mắt Jason màu gì?)
35. I go to the cinema every Saturday.
=>
?
Đáp án :
=>
?
35.
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Giải thích:
I go to the cinema every Saturday.
(Tôi đi xem phim mỗi thứ Bảy.)
Phần được gạch chân mang thông tin về tần suất.
=> Câu hỏi hỏi về tần suất:
How often + do + chủ ngữ ngôi thứ hai + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: How often do you go to the cinema?
(Bạn đến rạp chiếu phim thường xuyên như thế nào?)
Các bài tập cùng chuyên đề
5. WORDSNAKE. Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions.
(Chuỗi từ. Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
How many languages does your mother speak?
(Mẹ bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?)
1. ________time do you get up on Saturdays?
2. ________ do you go to the cinema?
3. ________does your uncle live?
4. ________do you do your homework?
5. ________do you talk to on the phone themost often?
4. Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs.
(Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
Do you ever (Bạn có bao giờ) How often (Bao lâu một lần) What (Cái gì) When (Khi nào) Where (Đâu ) Who (Ai ) Why (Tại sao) |
Do you ever go to the cinema?
(Bạn có bao giờ đi xem phim không?)
Yes, I do. I love watching films.
(Có, tôi có.Tôi thích xem phim.)
1 _________ do you go?
Not often – about once a month.
(Không thường xuyên lắm - khoảng một tháng một lần .)
2 _________ do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
(Bạn thân của tôi, và đôi khi là em gái tôi.)
3 _________ do you go?
To the cinema in town.
(Đến rạp chiếu phim trong thị trấn.)
4 _________ do you go?
Usually on Saturday afternoons.
(Thường vào các buổi chiều thứ Bảy.)
5 _________ do you watch?
Scary films!
(Những bộ phim đáng sợ!)
6 _________ do you watch scary films?
Because my friend loves them.
(Bởi vì bạn của tôi rất thích chúng.)
5. USE IT! Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm những điều khác nhau về bạn của bạn.)
A What (cái gì) Where (ở đâu) How often (bao lâu 1 lần) Do you ever (bạn đã bao giờ) What time (mấy giờ) Who (ai) When (khi nào) |
B meet friends (gặp gỡ bạn bè) phone (gọi điện thoại) study (học) write stories (viết các câu chuyện) watch (xem) do sport (chơi thể thao) bake (nướng – bánh) play an instrument (chơi nhạc cụ) go dancing (đi nhảy múa) |
A: What do you watch on TV?
(Bạn xem gì trên TV?)
B: I usually watch films.
(Tôi thường xem phim.)
A: Me, too!
(Tôi cũng thế!)
Finished? Write questions about a hobby to ask someone in your class. Use the question words in exercise 5.
(Bạn đã hoàn thành? Viết câu hỏi về sở thích để hỏi ai đó trong lớp của bạn. Sử dụng các từ nghi vấn trong bài tập 5.)
Question words – Asking personal information
(Các từ để hỏi – Đặt những câu hỏi cá nhân)
a) Match each question word (1-7) with the correct answer (a-g).
(Nối các từ để hỏi (1-7) với câu trả lới đúng (a-g).)
b) Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself.
(Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.)
1 _______’s your name? __________________ .
2 _______ old are you? __________________ .
3 _______ are you from? __________________ .
4 _______’s your telephone number? __________________ .
5 _______ is your birthday? __________________ .
6 _______ is your best friend? __________________ .
4. Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud.
( Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)
2. Complete the questions with the words below. Then ask and answer the questions in pairs.
(Hoàn thành những câu hỏi với những từ dưới đây. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp.)
How old (hỏi tuổi) What (x3) (là gì (x3)) What time (hỏi giờ) |
When (bao giờ) Where (ở đâu) Who (hỏi người) |
4. Choose four questions from Exercises 2 and 3 that you think are very interesting. Then ask as many classmates as you can.
(Chọn 4 câu hỏi từ Bài tập 2 và 3 mà bạn nghĩ là thú vị nhất. Sau đó hỏi nhiều bạn cùng lớp nhất có thể.)
3. Write when, where, what, who, how, or why to complete the questions. More than one can be used for each blank.
(Viết when, where, what, who, how hoặc why để hoàn thành các câu hỏi. Một chỗ trống có thể điền nhiều từ.)
1. Where / How does that town hold its annual celebration to mark New Years?
2. ________did your grandmother pass down to you?
3. ________are you interested in those costumes?
4. ________is it customary to have a folk-dance performance?
5. ________is the carnival going to be held this September?
6. ________did this strange custom originate?
4. Make questions by putting the words in the correct order.
(Đặt câu hỏi bằng cách đặt các từ theo đúng thứ tự.)
1. your / favourite / is / what / festival
________________________________________________________?
2. when / people / celebrate / do / it
________________________________________________________?
3. place / does / it / take / where
________________________________________________________?
4. celebrates / it / who
________________________________________________________?
5. activities / in / what / the / there / are / festival
________________________________________________________?
6. it / why / do / celebrate / people
________________________________________________________?
Question words (Các từ để hỏi)
13. Look at the fact files. Complete the questions with the correct question words and then answer the questions
(Nhìn vào sơ yếu lí lịch. Hoàn thành các câu hỏi với những từ để hỏi chính xác và sau đó trả lời các câu hỏi.)
4. Choose the correct question words to complete questions 1-6.
(Chọn các từ câu hỏi đúng để hoàn thành câu hỏi 1-6.)
1.
A: (your first lesson) What time is your first lesson?
(Tiết học đầu tiên của bạn lúc mấy giờ?)
B: At 10.30.
(Vào lúc 10.30.)
2.
A: (your friend / now) ____?
B: In the cafeteria.
3.
A: (your brother) ____?
B: He’a fifteen.
4.
A: (your favourite singer) ____?
B: Sam Smith.
5.
A: (your dad’s job) ____?
B: He’s a policeman.
6.
A: (your next holiday) ____?
B: In August.
3. Complete the dialogue with the correct words.
4. Complete the email with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành email với động từ đúng trong ngoặc.)
4. Match the questions in Exercise 3 with answers a-f.
(Nối câu hỏi ở bài tập 3 với câu trả lời a-f.)
a. Every day.
b. Yes, I do.
c. Three.
d. Hip-hop.
e. No, he doesn’t.
f. In Lodon.
1. Match the questions (1- 6) with the answers (a- f). Then practise them with your partner.
(Nối câu hỏi (1- 6) với câu trả lời (a- f). Sau đó thực hành chúng với bạn cặp.)
1. What school do you want to visit? 2. When do you want to go? 3. How do you want to go there? 4. Who do you want to meet? 5. What do you want to see? 6. What do you want to do? |
a. On Saturday. b. Join some outdoor activities. c. Nguyen Tat Thanh Lower Secondary School. d. The principal and students. e. By coach f. The school facilities |
4. Write questions in the Simple Past for these sentences.
(Viết các câu hỏi ở thì quá khứ đơn cho các câu dưới đây.)
1. Giang and I saw a movie on Saturday afternoon. (What…?)
What did Giang and you do on Saturday afternoon?
(Giang và bạn đã làm gì vào chiều thứ bảy vậy?)
2. Minh ate a big hamburger for lunch.
(What…?)
3. I broke my left arm two years ago.
(When..?)
4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.
(When…?)
5. The nurse took my temperature.
(What…?)