Read the text about Tom. Choose the best option.
Hi everyone, I’m Tom. I study at Chica Secondary School in Singapore, (26) ________ I’m in class 7A. I usually go to school (27) ________ weekdays, so I don’t have a lot of free time. I (28) ________ up early in the morning and have breakfast before I go to school. When I finish school, I do my (29) ________ to review the lessons. I usually go to bed early. On Saturdays, I often hang out with my friends, and on Sundays, I play volleyball with my sister in the evening. Sometimes, we have dinner at a restaurant with our parents. What about you? (30) _________ do you do in your free time?
and
or
but
so
Đáp án : A
Kiến thức: Liên từ
A. and: và (dùng để nối các đối tượng/vế câu bổ sung ý nghĩa cho nhau)
B. or: hoặc (dùng để nối các sự lựa chọn)
C. but: nhưng ((dùng để nối các đối tượng/vế câu mang nghĩa trái ngược nhau)
D. so: vậy nên (dùng để nối các vế câu bổ sung có mối quan hệ nguyên nhân, kết quả.)
=> Chọn “and” vì các vế câu trong câu này bổ sung nghĩa cho nhau.
I study at Chica Secondary School in Singapore, and I’m in class 7A.
(Em học tại trường cấp 1 Chica ở Sing-ga-po, và em học lớp 7A.)
Đáp án: A
on
in
up
of
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Dùng “on” cho những mốc thời gian là ngày như “weekdays”.
I usually go to school on weekdays
(Em thường đi học vào những ngày trong tuần.)
Đáp án: A
go
get
have
look
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
A. go (v): đi
B. get (v): lấy, nhận
C. have (v): có
D. look (v): nhìn
get up (phr. v): thức dậy
I get up early in the morning and have breakfast before I go to school.
(Em dậy sớm vào buổi sáng rồi ăn sáng trước khi đến trường.)
Đáp án: B
homework
karate
housework
yoga
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
A. homework (n): bài tập về nhà
B. karate (n): võ ka-ra-te
C. housework (n): việc nhà
D. yoga (n): môn yoga
I do my homework to review the lessons.
(Em làm bài tập về nhà để ôn lại bài.)
Đáp án: A
How
Why
When
What
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. How: như thế nào (hỏi về đặc điểm, cách thức)
B. Why: tại sao (hỏi về lí do)
C. When: khi nào (hỏi về thời điểm)
D. What: cái gì (hỏi về sự vật, sự việc, hành động)
What do you do in your free time?
(Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?)
Đáp án: D
Các bài tập cùng chuyên đề
Reading
1. Read the interview quickly. Find the names of two sports and a pet.
(Đọc nhanh bài phỏng vấn. Tìm tên của 2 môn thể thao và 1 con thú.)
Being 13
What's life like for 13-years-olds? In this issue, TEENS talks to Filip, a boy from Zagreb, Croatia.
1. When does school start and finish?
8:45 a.m. to 2:45p.m., Monday to Friday.
Do you get homework?
Yes, I do. After school, I take a break, then I do my homework.
2. What are your hobbies?
I play football and volleyball. This Saturday, I'm playing for my school football team. I also enjoy computer games.
3. Who is your favourite famous person?
Lionel Messi. He's short with short black hair and a beard. He's from Argentina and a great footballer.
4. Where do you live?
In a four-bedroom flat with my parents, sister, grandparents and our cat.
Do you argue with your parents?
My parents respect my hobbies and opinions. Sometimes, we argue about me playing computer games too often.
5. What do you like about being 13?
I've got a really nice family and a lot of good friends.
What do you worry about?
I worry about my future. I don't know what job I want to do.
Describing a person (Miêu tả một người)
1a. Read the dialogue. Which teacher (A or B) are Jessica and Rita talking about?
(Đọc đoạn hội thoại. Giáo viên nào (A hoặc B) được Jessica và Rita đang nói đến?)
Vocabulary (Từ vựng)
Wonders of the World (Cảnh đẹp khắp thế giới)
4. Listen and repeat. Which wonder is the oldest?
(Nghe và nhắc lại. Đâu là cảnh đẹp lâu đời nhất?)
1.Read the text. Choose the correct answer.
(Đọc đoạn văn sau đó chọn đáp án đúng.)
2.Read the text again and write true or false.
(Đọc lại đoạn văn một lần nữa và lựa chọn Đúng hay Sai.)
Ollie’s grandfather has got three grandsons. false
1 Ollie and his grandfather always talk about one thing.
2 Ollie is a good student.
3 Ollie spends a lot of time in front of a screen.
4 Ollie’s grandfather works at a school.
5 Ollie’s grandfather likes photography.
6 Ollie’s grandfather is happy when Ollie is on his phone.
3.Read the text again. Complete the sentences with one word from the text.
(Đọc lại đoạn văn lần nữa và hoàn thiện các câu sau bằng một từ lấy từ đoạn văn.)
Ollie is twelve years old.
1 Ollie often visits his grandfather at
2 Every evening, Ollie for one or two hours.
3 Ollie is often on his
4 Ollie’s grandfather has got a lot of different
5 Ollie sometimes uses his grandfather’s
6 Ollie and his grandfather have got different about phones.
4.Answer the questions. Write complete sentences.
(Trả lời các câu hỏi. Viết thành một câu hoàn chỉnh.)
What is Ollie like?
He’s friendly.
1. When does Ollie visit his grandfather?
2. What do Ollie and his grandfather talk about?
3. What is Ollie’s grandfather good at?
4. What is Ollie’s grandfather do every day?
5. Who do you often visit? What do you do at their home?
6. Do you spend a lot of time in front of a screen? Why/Why not?