Tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) được biểu diễn bằng?
\(\left\{ {0;1;2;3;4;5.........} \right\}\).
\(\left\{ {0,1,2,3,4,5.........} \right\}\).
\(\left\{ {1,2,3,4,5.........} \right\}\).
\(\left\{ {1;2;3;4;5.........} \right\}\).
Dựa vào kiến thức về tập hợp số tự nhiên.
Tập \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;2;3;4;5.........} \right\}\).
Các số phải cách nhau bởi dấu “;”.
Đáp án D.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ? .
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) \(x \le 6\);
b) \(35 \le x \le 39\)
c) \(216 \le x \le 219\)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu x \(\in N\) thì x \(\in N^*\).
b) Nếu x \(\in N^*\) thì x \(\in N\).
Số liền trước 49 là:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3. Hãy mô tả tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Cho tập hợp P = {0; 4; 9}. Hãy viết các số tự nhiên:
a) Có ba chữ số và tập hợp các chữ số của nó là tập P;
b) Có ba chữ số lấy trong tập P
Viết tập hợp X = {\(x \in {\mathbb{N}^*}|16 \le x < 21\)} bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho bốn tập hợp: A = {x ∈ N| x chẵn và x < 10}, B = {x ∈ N | x chẵn và x ≤ 10},
C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
Cho tập hợp P= \(\{ \frac{1}{x}|x \in N*;x < 5\} \) Hãy viết tập P bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Cho tập hợp P={\(x \in {N^*}|x < 6\)}. Khi đó:
A. \(0 \in P\) và \(6 \in P\); |
B. \(0 \in P\) và \(6 \notin P\); |
C. \(0 \notin P\) và \(6 \in P\); |
D. \(0 \notin P\) và \(6 \notin P\). |
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) M ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(10 \le x < 15\)}
b) K ={\(x \in {\rm{N}}{{\rm{ }}^*}\)| \(x \le 3\)}
c) L ={\(x \in {\rm{N }}\)| \(x \le 3\)}.
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử.
b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải phần tử của tập A.
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
(A) m - 2, m – 1, m;
(B) m - 1, m, m + 1;
(C) m + 1, m, m -1;
(D) m, m – 1, m - 2
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?