Đề bài

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Phương pháp giải

Phép nhân 3 × 4 có nghĩa là 3 được lấy 4 lần, suy ra 3 khối lập phương được lấy 4 lần, do đó hình ảnh phù hợp là hình ảnh các khối lập phương màu đỏ.

Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại để tìm hình ảnh phù hợp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

• Phép nhân 3 × 4 có nghĩa là 3 được lấy 4 lần, suy ra 3 khối lập phương được lấy 4 lần, do đó hình ảnh phù hợp là hình ảnh các khối lập phương màu đỏ.

• Phép nhân 6 × 2 có nghĩa là 6 được lấy 2 lần, suy ra 6 khối lập phương được lấy 2 lần, do đó hình ảnh phù hợp là hình ảnh các khối lập phương màu xanh da trời.

• Phép nhân 4 × 3 có nghĩa là 4 được lấy 3 lần, suy ra 4 khối lập phương được lấy 3 lần, do đó hình ảnh phù hợp là hình ảnh các khối lập phương màu xanh lá cây.

• Phép nhân 2 × 6 có nghĩa là 2 được lấy 6 lần, suy ra 2 khối lập phương được lấy 6 lần, do đó hình ảnh phù hợp là hình ảnh các khối lập phương màu tím.

Vậy ta có kết quả như sau:

Xem thêm : SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?  

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>

Bài 16 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Xem lời giải >>